Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 4. Would you like some coffee? I just (make) some....

4. Would you like some coffee? I just (make) some. 7. The sewing machine which you (use) at present (invent) in 1830 by a French. 9. Do you know what the puddi

Câu hỏi :

4. Would you like some coffee? I just (make) some. 7. The sewing machine which you (use) at present (invent) in 1830 by a French. 9. Do you know what the pudding (make) from? - I'm not sure. My mother often (cook) it at chistmas, but I never (ask) her about it.

Lời giải 1 :

`4`. have just made

`-` just: dấu hiệu thì HTHT

`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp

`7`. are using `-` was invented

`-` at present: dấu hiệu thì HTTD

`-` in `1830`: dấu hiệu thì QKĐ

`->` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...

`9`. was the pudding made `-` cooks `-` have never asked 

`-` Câu bị động ( thì QKĐ, thể nghi vấn): (Wh-question)+ was/ were+ S+ Vpp+...`?`

`-` often: dấu hiệu thì HTĐ

`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ es

`-` never: dấu hiệu thì HTHT

Thảo luận

Lời giải 2 :

`4.` have just made

`-` "just" (vừa mới) Dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`-` Thì HTHT (+) S + have/has + V3/ed

`-` make - made - made

`-` Chủ ngữ "I" - ngôi thứ nhất `->` đi với "have"

`5.` are using - was invented

`-` Vế `1,` có "at present" dấu hiệu nhận biết thì HTTD

`-` Thì HTTD (+) S + am/is/are + V_ing

`-` Chủ ngữ "you" đi với tobe "are"

`-` Vế `2,` có "in `1830:` (năm `1830`) - ở quá khứ  `->` Thì QKĐ

`-` Chủ ngữ "The sewing machine" không thể tự thực hiện được hành động "use" `->` Câu bị động

`-` Bị động thì QKĐ (+) S + was/were + V3/ed + (by O)

`-` "The sewing machine" là danh từ số ít `->` đi với tobe "was"

`6.` Do you know what was the pudding made? - cooks - have never asked

`-` Vế `1,` Chủ ngữ "the pudding" không thể tự thực hiện được hành động `->` Câu bị động

`-` Bị động thì QKĐ (?) (Wh-que) + was/were + V3/ed + (by O)?

`-` Vế `2,` có "often" dấu hiệu nhận biết thì HTĐ (+) S + V(s/es)

`-` Chủ ngữ "My mother" - ở ngôi thứ `3` số ít `->` động từ "cook" phải thêm "s"

`-` Vế `3`, có "never" dấu hiệu nhận biết thì HTHT (+) S + have/has + V3/ed

`-` Chủ ngữ "I" - ngôi thứ nhất `->` đi với "have"

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK