1. To have
* hope to V: hy vọng được làm gì
2. Making
* avoid V_ing: tránh làm gì
3. Leaving
* think of V_ing: nghĩ về việc gì
4. Know
* Let sb V: Để ai đó làm gì
5. Waiting
* no use V_ing: vô ích khi làm gì
6. Seeing
* hate V_ing: ghét làm gì
7. Traveling, shooting
* keep sb/sth V_ing: tiếp tục làm gì
* instead of V_ing: thay vì làm gì
8. Getting
* difficult V_ing: khó để làm gì
9. Arguing, working
* stop V_ing: dừng làm gì
* start V_ing: bắt đầu làm gì
10. To have
* would like to V: muốn làm gì
11. To seeing
* looking forward to V_ing: mong đợi, háo hức làm gì
12. Not touching
* would you mind V_ing: không phoeenf để làm gì
13. To disappoint
* sorry to V: xin lỗi đã làm gì
14. To sign
* tell sb to do sth: bảo ai làm gì
15. Going
* enjoy V_ing: thích làm gì
16. To meet
* forget to V: quên phải làm gì
17. To give
* Dont forget to V: Đừng quên làm gì
18. Not to go
* promise to V: hứa sẽ làm gì
19. Speaking
* practice V_ing: luyện tập làm việc gì
20. To understand
* find sth ADJ to V: thấy cái gì như thế nào để làm gì
21. Drinking
* like V_ing: thích làm gì
22. To write
* ák sb to V: yêu cầu ai làm gì
23. Smoking
* give up V_ing: từ bỏ làm việc gì
24. To answer
* refuse to V: từ chối làm gì
25. Going
* suggest V_ing: gợi ý làm gì
26. To camp
* agree to V: đồng ý, đồng tình làm gì
27. To buy
* want sb to V : muốn ai làm gì
28. Spending
* regret V_ing: hối hận đã làm gì
29. To say
* regret to V: rất tiếc ( tình huống)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK