bàn (danh từ) - bàn (động từ)
`->` (DT) Gia đình tôi mới mua cái bàn
`->` (ĐT)Chúng tôi đang bàn kế hoạch chi chuyến trại hè ngày mai
--------------------------------------
`->` hầm (động từ) - hầm (danh từ)
`->` (DT):Tầng hầm nhà tôi chứa rất nhiều đồ dùng
`->` (ĐT):Mẹ em đang hầm gà để ăn
----------------------------------
`->`kiện (động từ) - kiện (danh từ)
`->` (ĐT) Chúng tôi gửi đơn kiện đến cơ quan chức năng để họ xử lí
`->` (DT):Những người bán hàng thường đóng hàng thành từng kiện
bàn DT:
-cái bàn này rất to
bàn ĐT
-bố mẹ tôi đang bàn bạc
hầm DT
-cái hầm này rất tối
hầm ĐT
-mẹ tôi đang hầm gà
kiện DT
sự kiện này rất lớn
kiện ĐT
bác tôi đang kiện ông ta
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK