Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 fillin the blanks. 1,Monday,................,.................,Thirsday,Friday,.................,Sunday. 2,First,..................,third,fourth,..............

fillin the blanks. 1,Monday,................,.................,Thirsday,Friday,.................,Sunday. 2,First,..................,third,fourth,..............

Câu hỏi :

fillin the blanks. 1,Monday,................,.................,Thirsday,Friday,.................,Sunday. 2,First,..................,third,fourth,..................,sath,.................eighth,ninth,evelenth,.............. . 3,I................Maths and Vietnamese everyday. 4,My sister...............IT and PE..............Mondays. 5,He..............Music,Art..............IT on Wednesdays 6,...............do you have Science? I have it..................thursdays................Fridays. 7,What's your favourite..................? ..........like Music. 8,.................is his favourite subject? ...........likes IT.

Lời giải 1 :

Fill in the blanks.

1, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday.

$\longrightarrow$ Thứ tự từ thứ 2 - chủ nhật

2, First, second, third, fourth, fifth, sixth, seventh, eighth, ninth, eleventh, twelfth

$\longrightarrow$ Lần đầu - lần thứ 12

3, I have Maths and Vietnamese every day.

$\longrightarrow$ Ta dùng HTD : S + V + ...

4, My sister has IT and PE on Mondays.

$\longrightarrow$ HTD : S + V + ...:, Vì She là chủ ngữ số ít nên have => has

5, He has Music, Art and IT on Wednesdays

$\longrightarrow$ Vì He là chủ ngữ số ít nên have => has ; Ta dùng and để nối Art và lT

6, When do you have Science? I have it on Thursdays and Fridays.

$\longrightarrow$ Thursdays and Fridays. => When ; on + Thứ

7, What's your favorite subject? l like Music.

$\longrightarrow$ Music => subject

8, What is his favorite subject? He likes IT.

$\longrightarrow$ His => He

`@`sɪɴᴢʏ

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Monday, Tuesday, Thursday, Thirsday, Friday, Saturday, Sunday. 

$-$ Cần điền các thứ trong tuần theo thứ tự từ T2 ⇒ CN.

2. First, second, third, fourth, fifth, sixth, seventh, eighth, ninth, tenth, eleventh, twelfth.

$-$ Cần điền số thứ tự từ thứ nhất ⇒ thứ mười hai.

3. I __have__ Maths and Vietnamese everyday.

$-$ have/has + subject(s) : học môn học nào đó

4. My sister __has__ IT and PE __on__ Mondays.

$-$ on + thứ trong tuần.

5. He __has__ Music,Art, __and__ IT on Wednesdays.

$-$ Dùng liên từ "and" (và) để nối các từ có cùng chủ đề/ nhóm nghĩa với nhau.

6. __When__ do you have Science?

$-$ Hỏi ai đó có tiết học khi nào: When + do/does + S + have + subject(s)?

7. What's your favourite __subject__ ? __I__ like Music.

$-$ "Âm Nhạc" là một môn học ⇒ điền "subject".

$-$ Câu trên hỏi "của bạn" ⇒ chủ ngữ trả lời là "tôi" ⇒ điền "I".

8. __What__ is his favourite subject? __He__ likes IT.

$-$ Câu hỏi môn học yêu thích của ai đó: What + tobe + O + favourite + subject(s)?

$-$ Câu trên hỏi "của anh ta" ⇒ chủ ngữ trả lời là "anh ấy" ⇒ điền "he".

----------------------

$@haanx2$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK