1. Mary is more nice than Lisa
$\text{Sai: more nice}$
$\text{Sửa: nicer}$
GT:
+) nice là tính từ ngắn nên dùng CT so sánh hơn với tính từ ngắn.
+) CT: S1 + be + adj-er + than + O2
2. His house is moderner than my house
$\text{Sai: moderner}$
$\text{Sửa: more modern}$
GT:
+) modern là tính từ dài nên dùng CT so sánh hơn với tính từ dài.
+) CT: S1 + be + more + adj + than + O2
3. She is old than her friend
$\text{Sai: old}$
$\text{Sửa: older}$
GT:
+) old là tính từ bất quy tắc nên khi chuyển thành so sánh hơn ta dùng là older.
4. Who is fater, Hung or Nam?
$\text{Sai: fater}$
$\text{Sửa: fatter}$
GT:
+) fat phải gấp đuôi phụ âm cuối rồi thêm er $\rightarrow$ fatter
5. What do your aunt look like?
$\text{Sai: do}$
$\text{Sửa: does}$
GT:
+) Vì your aunt là S số ít $\rightarrow$ trợ động từ là does.
6. Lan is gooder student than Nam
$\text{Sai: gooder}$
$\text{Sửa: better}$
GT:
+) good là tính từ bất quy tắc $\rightarrow$ chuyển sang so sánh hơn dùng better
7. Is your parents tall? - No, they are short
$\text{Sai: Is}$
$\text{Sửa: Are}$
GT:
+) your parents là S số nhiều $\rightarrow$ tobe là are
8. He can lift the heavy box. He is very stronger
$\text{Sai: stronger}$
$\text{Sửa: strong}$
GT:
+) Vì trong câu không có đối tượng thứ hai và không có than $\rightarrow$ không dùng so sánh hơn
+) nguyên thể sủa strong là stronger
9. Lisa is a girl beautiful
$\text{Sai: girl beautiful}$
$\text{Sửa: beautiful girl}$
GT:
+) tính từ đứng trước danh từ để chỉ tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc.
10. What does your father work? - In a factory
$\text{Sai: What}$
$\text{Sửa: Where}$
GT:
+) Vì câu trả lời là một cụm chỉ nơi chốn $\rightarrow$ dùng Where để hỏi.
$\text{#XIN HAY NHẤT Ạ#}$
$\text{#CHÚC HỌC TỐT#}$
`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n
`+` NV : Do / Does + S + V ? `-` Is / Am / Are + S + adj / n ?
`=>` `DHNB` : always , usually , often , ...
`-` Khi Tính từ có `1` hoặc `2` âm tiết có tận cùng là " y , ow " , ta thêm đuôi " -er "
`-` Khi Tính từ có `2` âm tiết trở lên không có tận cùng là " y , ow " , ta thêm " more " trước nó
`1`.more nice `->` nicer
`2`.moderner `->` more modern
`3`.old `->` older
`4`.fater `->` fatter
`5`.do `->` does
`6`.gooder `->` better
`7`.Is `->` Are
`8`.stronger `->` strong
`9`.girl beautiful `->` beautiful girl
`->` Cấu trúc : ( A / An ) + ( adj ) + N
`10`.What `->` Where
`->` Where dùng để hỏi về địa điểm
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK