- Từ "vất vả" là: tình trạng phải bỏ ra nhiều sức lực, tâm trí vào một việc gì đó trong một khoảng thời gian dài.
⇒ Đồng nghĩa với từ "vất vả" là: khó khăn, nhọc nhằn, khó nhọc, nặng nhọc,...
(?) Từ đồng nghĩa với từ "vất vả" là từ nào?
` @ ` Vất vả: bỏ ra hoặc hi sinh nhiều công sức, sức lực vào một việc nào đó.
` => ` Từ đồng nghĩa với từ "vất vả": khổ cực, nhọc nhằn, khó nhọc, nặng nhọc, khó khăn, gian lao, gian khó...
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK