`1`. were employed (Bị động Quá khứ đơn)
`2`. Did somebody clean
- DHNB: yesterday (adv.) ngày hôm qua
- Chủ động Quá khứ đơn
`3`. covers (Chủ động Hiện tại đơn)
`4`. is covered (Bị động Hiện tại đơn)
`5`. was sent - arrived
- Chỗ trống thứ nhất Bị động Quá khứ đơn (DHNB: a week ago)
- Chỗ trống thứ hai Chủ động quá khứ đơn (DHNB: yesterday)
`6`. locks
- DHNB: at 6.30 pm every evening
- Chủ động Hiện tại đơn.
`7`. sank - was rescued
- Chỗ trống thứ nhất Chủ động Quá khứ đơn
- Chỗ trống thứ hai Bị động Quá khứ đơn
`8`. died - were bought up
- Chỗ trống thứ nhất Chủ động Quá khứ đơn
- Chỗ trống thứ hai Bị động quá khứ đơn
`9`. grew up (Chủ động Quá khứ đơn)
`10`. was stolen (Bị động Quá khứ đơn)
1. employ
2. Did somebody clean
3. covers
4. is covered
5. was sent/arrived
6. is locked
7. sank/was rescued
8. died/were brought up
9. grew up
10. was stolen
*GT: - Cấu trúc HTĐ: S + V(s/es)
- Cấu trúc QKĐ: (+) S + V-ed/VII
(?) Did + S + V-infinitive?
- Cấu trúc bị động QKĐ: S + was/were + VII + by + O.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK