1. are playing
2. reads
3. am doing
4. am eating
5. are watching
6. don't like
7. is sleeping
8. cooks
9. doesn't like
11. Does he go
*GT: - Cấu trúc HTĐ:
(+) S + V (s/es)
(-) S + do/does + not + V-infinitive
(?) Do/Does + S + V-infinitive
- Cấu trúc HTTD: S + am/is/are + V-ing.
$1$ are playing
→ Dấu hiệu: now
→ Chia HTTD
→ S+tobe+Ving+..
$2$ Reads
→ Dấu hiệu: usually
→ She số ít nên V them s
$3$ am doing
→ Dấu hiệu: now
→ Chia HTTD
$4$ am eating
→ Dấu hiệu: now
→ Chia HTTD
$5$ are watching
→ Dấu hiệu now
→ chia HTTD
$6$ don’t like
→ I nên dung TĐT do not
→ Chỉ thói quen → Chia HTĐ
$7$ is sleeping
→ Dấu hiệu : now
→ chia HTTD
$8$ cooks
→ Dấu hiệu: usually
→ Chia HTĐ
→ My mom số ít nên V them s
$9$ doesn’t like
→ Chỉ thói quen → Chia HTĐ
$11$ Does/go
→ Dấu hiệu: every day
→ He số ít nên dung does
→ Do/does+ S+Vinf+…?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK