Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$1)$
$F_2$ thu được
$298$ quả lớn , ngọt $:603$ quả bé , ngọt $:301$ quả lớn , chua
$≈1:2:1$
$⇒3$ KH
Trong khi đây là phép lai $2$ cặp tính trạng
$⇒$ Quy luật chi phối phép lai trên là di truyền liên kết
$2)$
Xét tỉ lệ đời $F_2$
Qủa lớn : quả bé $≈1:1$
Qủa ngọt : quả chua $≈3:1$
$⇒$ quả lớn $(A)$ $>$ quả bé $(a)$
quả ngọt $(B)$ $>$ quả chua $(b)$
$P$ thuần chủng
$⇒F_1$ dị hợp
Nhưng đời con không xuất hiện quả bé, chua
$⇒F_1$ không cho giao tử $\underline{ab}$
$⇒F_1$ dị hợp đối $\dfrac{Ab}{aB}$
$*$ Xét thấy ở $F_2$ có các KH
$+)A-B-$
$+)A-bb(1)$
$+)aaB-(2)$
Từ $(1)$ và $(2)$
$⇒$Cơ thể đem lai sẽ cho giao tử $\underline{ab}(4)$
Từ $(2)$ ta có các KG thỏa mãn sau
$\dfrac{aB}{aB}$ và $\dfrac{aB}{ab}$
$\color{red}{\text{Sở dĩ khảng định được điều này vì tỉ lệ aaB- chiếm 2/4}}$
$⇒$ Cơ thể đem lai với $F_1$ phải cho giao tử $\underline{aB}(3)$ thì mới có thể tạo KG $\dfrac{aB}{aB}$
Từ $(3)$ và $(4)$
$⇒$ Cá thể đem lai với $F_1$ là $\dfrac{aB}{ab}$
$*$ Sơ đồ lai
$P$ $\dfrac{Ab}{Ab}$ $×$ $\dfrac{aB}{aB}$
$G$ $\underline{Ab}$ $\underline{aB}$
$F_1$ $\dfrac{Ab}{aB}$
$F_1×?$
$\dfrac{Ab}{aB}$ $×$ $\dfrac{aB}{ab}$
$G$ $\underline{Ab};$$\underline{aB}$ $\underline{aB};$$\underline{ab}$
$F_2$ $1\dfrac{Ab}{aB}$ $:1\dfrac{Ab}{ab}$ $:1\dfrac{aB}{aB}$ $:1\dfrac{aB}{ab}$
$⇒1A-B:2aaB-:1AAb-$
$⇔1$ quả lớn , ngọt $:$ $2$ quả bé , ngọt $:1$ quả lớn , chua
`a.`
`-` Xét tỉ lệ kiểu hình từng cặp tính trạng ở `F_2`
`+` Quả lớn : Quả bé `= (298 + 301) : 603 ≈ 1 : 1`
`+` Vị ngọt : Vị chua `= (603 +298) : 301 ≈ 3 : 1`
`⇒` Vị ngọt trội hoàn toàn so với vị chua
`-` Tích chung tỉ lệ kiểu hình `2` cặp tính trạng `= (3 : 1) (1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1`
` ⇒` Khác với tỉ lệ bài cho, tuân theo quy luật di truyền liên kết
`-` Theo bài ra, quả lớn trội hoàn toàn so với quả bé
`→` Quy ước
`A` - Quả lớn
`a` - Quả bé
`B` - Vị ngọt
`b` - Vị chua
`b.`
`-` Ta có `TLKH` `F_2`
`+` Quả lớn : Quả bé `= 1 : 1 → F_1:` `Aa × aa`
`+` Vị ngọt : Vị chua `= 3 : 1 → F_1:` `Bb × Bb`
Mặt khác, `F_1` xuất hiện kiểu hình quả bé, vị chua và quả lớn, vị chua
`→` `F_1` phải cho giao tử `\underline{ab}` và `\underline{Ab}`
mà `F_1` có kiểu gen `(Aa, Bb)` `×` `(aa, Bb)`
`⇒` ở `F_1` có `1` cá thể mang kiểu gen dị hợp chéo, cá thể khác dị hợp chéo 1 cặp gen.
`⇒` `F_1` `(Ab)/(aB)` `×` `(aB)/(ab)`
`*` Nếu `F_1` có kiểu gen `(Ab)/(aB)` thì `P` thuần chủng cho `2` loại giao tử là `\underline{aB}` và `\underline{Ab}`
`→` Kiểu gen của `P` là `(Ab)/(Ab)` `×` `(aB)/(aB)`
`*` Nếu `F_1` có kiểu gen `(aB)/(ab)` thì `P` thuần chủng cho `2` loại giao tử là `\underline{aB}` và `\underline{ab}`
`→` Kiểu gen của `P` là `(aB)/(aB)` `×` `(ab)/(ab)`
`⇒` Có `2` `S Đ L`
`-` `S Đ L_2`
`P_1` `(Ab)/(Ab)` `×` `(aB)/(aB)`
`G_P` `\underline{Ab}` `\underline{aB}`
`F_1` `(Ab)/(aB)`
`F_1 ×` Cá thể khác
`F_1` `(Ab)/(aB)` `×` `(aB)/(ab)`
`G_(F_1)` `\underline{Ab}, \underline{aB}` `\underline{aB}, \underline{ab}`
`F_2` `(Ab)/(aB), (Ab)/(ab), (aB)/(aB), (aB)/(ab)`
`→` `TLKH:` `1` Quả lớn, vị ngọt
`2` Quả bé, vị ngọt
`1` Quả lớn, vị chua
`-` `S Đ L_2`
`P_2` `(aB)/(aB)` `×` `(ab)/(ab)`
`G_P` `\underline{aB}` `\underline{ab}`
`F_1` `(aB)/(ab)`
`F_1 ×` Cá thể khác
`F_1` `(aB)/(ab)` `×` `(Ab)/(aB)`
`G_(F_1)` `\underline{aB}, \underline{ab}` `\underline{Ab}, \underline{aB}`
`F_2` `(Ab)/(aB), (Ab)/(ab), (aB)/(aB), (aB)/(ab)`
`→` `TLKH:` `1` Quả lớn, vị ngọt
`2` Quả bé, vị ngọt
`1` Quả lớn, vị chua
Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK