`50. ` unreliable
- Sau be ( trong câu là ''was'') ` + ` tính từ , unreliable ( adj ) : không đáng tin cậy
- Ta không dùng ''reliable '' ( adj ) : đáng tin cậy vì ngữ nghĩa của câu
Tạm dịch : Họ không chia sẻ bí mật với anh ấy vì anh ấy không đáng tin cậy
50. They didn't share the secret with him because he was...unreliable....(rely)
Dịch: họ không chia sẻ bí mật với anh ấy vì anh ấy không đáng tin.
Unreliable: không đáng tin
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK