1. The young man wanted to see her and if he could come to her office.
2. I wish that you would take me out to eat this evening.
3. This book is as expensive as that one.
4. It is difficult to read your writing.
5. He has played football since he was ten years old.
6. Have you ever seen an elephant in the zoo?
7. Come here to have a cup of coffee!
8. He has breakfast at 6.30 in the morning.
9. She used to dance more beautifully than she does now.
10. Would you mind turning the lamp off?
*GT: - want to do sth: muốn làm gì.
- Câu điều ước trong tương lai: S + wish (es) + (that) + S + would/could + V-infinitive.
- used to + V-infinitive → chỉ thói quen trong quá khứ.
- HTHT: Have/Has + S + VII?
- It's adj for sbd to do sth: làm gì thật như thế nào.
- so sánh ngang bằng: S1 + be + as adj as + S2.
- Would + S + mind doing sth? → bạn có phiền ...?
Xin ctlhn!
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK