Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 48. The villagers are __________ they were years ago. There...

48. The villagers are __________ they were years ago. There is no change at all. A. as friendly as C. different from B. as friend as D. not as friendly as

Câu hỏi :

48. The villagers are __________ they were years ago. There is no change at all. A. as friendly as C. different from B. as friend as D. not as friendly as 49. Dong ho paintings are made on __________ paper with beautiful __________ colours. A. tradition nature B. tradition natural C. traditional nature D. traditional natural 50. My village is not __________ it was ten years ago. A. same as B. the same C. the same as D. the same like 51. The eel soup that your father has just cooked tastes very __________. A. delicious B. best C. well D. healthy 52. There is __________ tofu, but there arent __________ sandwiches. A. some some B. any any C. any some D. some any 53. There isnt __________ for dinner, so i have to go to the market. A. any left B. some left C. any leaning D. some leaving 54. How many __________ do you need? A. yogurt B. carton of yogurt C. packet of yogurt D. cartons of yogurt 55. What __________ do i need to cook an omelette? A. menu B. food C. material D. ingredients

Lời giải 1 :

`1.` A

`-` So sánh bằng : S1 + V + as + adj + as + S2

`2.` D

`-` Trước danh từ "paper" và "colours." cần `1` tính từ bổ nghĩa

`3.` C

`-` S1 + V + the same + (noun) + as + S2

`4.` A

`-` Động từ tri giác + adj

`5.` D

`-` some + N nhiều / không đếm được , dùng trong câu khẳng định

`-` any + N nhiều / không đếm được , dùng trong câu phủ định/nghi vấn

`6.` A

`-` any + N nhiều / không đếm được , dùng trong câu phủ định/nghi vấn

`7.` D

`-` How many + N nhiều + ... ? : hỏi về số lượng

`8.` D

`-` What + aux + S + V ? : hỏi về cái gì

Thảo luận

Lời giải 2 :

48. The villagers are __________ they were years ago. There is no change at all.

A. as friendly as

C. different from

B. as friend as

D. not as friendly as

$\rightarrow$ change (n): sự thay đổi (ý trong câu là: ngôi làng không khác gì với trước đây vì nó không thay đổi gì cả)

$\rightarrow$ Câu trên sử dụng cấu trúc so sánh bằng với tính từ “friendly”

“There is no change at all”: Không có gì thay đổi cả $\rightarrow$ so sánh bằng ở dạng khẳng định

$\rightarrow$ as friendly as

$\rightarrow$ Dịch: Dân làng vẫn thân thiện như những năm trước. Không có sự thay đổi nào cả.

49. Dong ho paintings are made on __________ paper with beautiful __________ colours.

A. tradition nature

B. tradition natural

C. traditional nature

D. traditional natural 

$\rightarrow$ traditional (adj): (thuộc) truyền thống

$\rightarrow$ natural (adj): (thuộc) tự nhiên

$\rightarrow$ tradition (n): truyền thống

$\rightarrow$ nature (n): tự nhiên

$\rightarrow$ Các từ cần điền đứng trước các danh từ nên chỗ trống cần điền phải là các tính từ

$\rightarrow$ Dịch: Tranh Đông Hồ được làm trên chất liệu giấy dó truyền thống với màu sắc đẹp tự nhiên.

50. My village is not __________ it was ten years ago.

A. same as

B. the same

C. the same as

D. the same like 

$\rightarrow$ Cấu trúc câu: $\text{S + to be + the same + (noun) + as + S2}$

$\rightarrow$ Dịch: Làng tôi bây giờ không giống như mười năm trước.

51. The eel soup that your father has just cooked tastes very __________.

A. delicious

B. best

C. well

D. healthy 

$\rightarrow$ delicious (adj): ngon 

$\rightarrow$ best (adj): tốt nhất

$\rightarrow$ healthy (adj): lành mạnh

$\rightarrow$ well (adv): ngon

$\rightarrow$ Từ cần điền đứng sau động từ nên phải là một phó từ

$\rightarrow$ Dịch: Món súp lươn mà bố bạn vừa nấu ăn rất ngon.

52. There is __________ tofu, but there arent __________ sandwiches.

A. some some

B. any any

C. any some

D. some any 

$\rightarrow$ some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

$\rightarrow$ any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

$\rightarrow$ Dịch: Có một số đậu phụ, nhưng không có bất kỳ bánh mì nào.

53. There isn't __________ for dinner, so I have to go to the market.

A. any left

B. some left

C. any leaning

D. some leaving 

$\rightarrow$ some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

$\rightarrow$ any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

$\rightarrow$ left: còn lại

$\rightarrow$ Dịch: Không còn bữa tối nào nữa, vì vậy tôi phải đi siêu thị.

54. How many __________ do you need?

A. yogurt

B. carton of yogurt

C. packet of yogurt

D. cartons of yogurt

$\rightarrow$ how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng

$\rightarrow$ Từ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều

$\rightarrow$ Dịch: Bạn cần bao nhiêu hộp sữa chua?

55. What __________ do i need to cook an omelette?

A. menu

B. food

C. material

D. ingredients

$\rightarrow$ food (n): thức ăn

$\rightarrow$ material (n): vật liệu, nguyên liệu

$\rightarrow$ menu (n): thực đơn

$\rightarrow$ ingredient (n): nguyên liệu, thành phần (trong thực phẩm)

$\rightarrow$ Dịch: Tôi cần những nguyên liệu gì để nấu một món trứng tráng?

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

$\textit{#vudaoduyhung}$

Chúc bạn học tốt! 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK