`@` Cậu tham khảo nhaaa, bài viết tớ viết sẵn lúc chuẩn bị thi HSG=)). `@`
`@` Tớ nói về môn bơi lội. `@`
I have played many sports but the sport that I am keen on is swimming. It's an individual sport. I started learning it when I was 7 years old. My mom thought that I should learn to swim at an early age so as not to drown in the water. I often go swimming with my friends in our free time. To go swimming, we need swimming goggles and learn how to swim, for children who do not know how to swim, they need a float and a guardian to accompany them.
I love this sport for many reasons: First, it keeps my body fit. Second, it is a good sport for me to improve my height. Last but not least, it helps me to respond to dangerous situations involving water. But howerver, going swimming too much sometimes keep me occupied and may distract me from studying so I should arrange time to study and go swimming suitable.
------------------------------------------------------------------------------------
`@` Tạm dịch:
Tôi đã chơi nhiều môn thể thao nhưng môn thể thao mà tôi yêu thích là bơi lội. Đó là một môn thể thao cá nhân. Tôi bắt đầu học nó khi tôi 7 tuổi. Mẹ tôi nghĩ rằng tôi nên học bơi ngay từ khi còn nhỏ để không bị đuối nước. Tôi thường đi bơi với bạn bè của tôi trong thời gian rảnh rỗi. Để đi bơi cần có kính bơi và học bơi, đối với trẻ chưa biết bơi thì cần có phao và người bảo hộ đi cùng. Tôi yêu thích môn thể thao này vì nhiều lý do: Thứ nhất, nó giữ cho cơ thể tôi cân đối. Thứ hai, nó là môn thể thao tốt để tôi cải thiện chiều cao. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, nó giúp tôi ứng phó với những tình huống nguy hiểm liên quan đến nước. Nhưng dù sao, việc đi bơi quá nhiều đôi khi khiến tôi bận rộn và có thể làm tôi xao nhãng việc học, vì vậy tôi dành thời gian để học và đi bơi phù hợp.
------------------------------------------------------------------------------------
`@` Từ vựng:
`-` Individual sport: Môn thể thao cá nhân
`-` Drown: Đuối nước
`-` Swimming goggles: Kính bơi
`-` Float: Phao
`-` Guardian to accompany: Người giám hộ đi cùng
`-` Dangerous situations involving water: Tình huống nguy hiểm liên quan tới nước
`-` Occupied: Bận rộn
`-` Distract me from studying: Xao nhãng việc học hành
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK