`1` . Forn (Cấu trúc)
HIỆN TẠI ĐƠN
`1` . Với "to be" :
(+) S + am / is / are + adj / N /Adv of flace.
(-) S + am not / aren't / isn't + adj / N / Adv of flace .
(?) Am / is / are + S + adj / N /Adv of flace?
Đồng ý : Yes , S + am / is / are.
Không đồng ý : No, S + am not / isn't / aren't.
Ví dụ : (+) She is a student .
(-) She isn't a student
(?) Is she a student ? Yes, she is / No, she isn't .
Ví dụ : She is a student .
`2` . Động từ thường :
(+) S + V-infi / V-s/ V-es + O.
(-) S + do/ does + not + V-infi.
(?) Do/ Does (not) + S + V-infi.
Đồng ý : Yes, S + do/ does
Không đồng ý : No, S + don’t/ doesn’t.
Ví dụ :
(+) I often play badminton .
(-) He doesn't play game .
(?) Doesn't he clim the tree ? Yes, he does / No, he doesn't.
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN :
`1`.
(+) S + am / is / are + V-ing.
(-) S + am / is / are + not + V-ing
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing?
Đồng ý : Yes, S + am / is / are.
Không đồng ý : No, S + am / is / are .
Ví dụ : (+) I am swimming .
(-) She isn't speaking .
(?) Are you playing foot ball ? Yes, I am / No, I am not .
`2` . Usage :
HIỆN TẠI ĐƠN :
`1`. Thì hiện tại đơn dùng để nói lên một sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần .
Ex : She plays tennis every day.
`2` .Thì hiện tại đơn dùng để nói lên một sự thật hiển nhiên .
Ex : The earth goes round the sun.
`3` . Thì hiện tại đơn dùng cho tình huống ổn định .
Ex : My parents live here 15 years .
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN :
1. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để nói về 1 việc sảy ra ngay trong lúc nói hay xung quanh khoảng thời gian nói .
Ex : The kettle is boling .
2. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để sử dụng trong trường hợp cần đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói.
Ex : We are student .
$Min Sạt Mèo$
I. Hiện tại đơn
1. Với "to be"
I + am
I + am not
Am + i...?
-VD: I am a doctor.
He/ she/ it /danh từ số ít + is + Vs/es
He/ she/ it /danh từ số ít + isn't/ is not + Vo
Is/ he/ she/ it /danh từ số ít + Vs/es...?
-VD: He is a teacher.
We/ they/ you/ danh từ số nhiều + are + V1
We/ they/ you/ danh từ số nhiều + aren't/ are not + V1
Are + we/ they/ you/ danh từ số nhiều + V1...?
-VD: We are family.
2. Với động từ thường
He/ she/ it / danh từ số ít + Vs/es
He/ she/ it / danh từ số ít + does not/ doesn't + V1
Does + he/ she/ it / danh từ số ít + V1...?
-VD: She goes to school.
We/ they/ you/ danh từ số nhiều + V1
We/ they/ you/ danh từ số nhiều + do not/ don't + V1
Do + we/ they/ you/ danh từ số nhiều + V1..?
-VD: They haven't a chicken.
3. Cách dùng
-Dùng để chỉ 1 thói quen ở hiện tại
VD: I usually go to home in the afternoon.
-Dùng để chỉ 1 sự thật không thay đổi
VD: The sun rises in the East.
II. Hiện tại tiếp diễn
He/ she/ it / danh từ số ít + is + V_ing
He/ she/ it / danh từ số ít + isn't/ is not + V_ing
Is + he/ she/ it / danh từ số ít + V_ing...?
-VD: It is raining.
We/ they/ you/ danh từ số nhiều + are + V_ing
We/ they/ you/ danh từ số nhiều + aren't/ are not + V_ing
Are + we/ they/ you/ danh từ số nhiều + V_ing..?
-VD: I and you are playing games.
I + am +V_ing
I + am not + V_ing
Am + i + V_ing...?
-VD: Am i singing at room?
2. Cách dùng
- 1 hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói
VD: She is crying now.
- 2 hành động đang xảy ra trong cùng 1 thời điểm
VD: My dad is watching TV while my mom is cooking dinner
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK