III. Tìm lỗi sai
13. D => hungry
14. D. sick ( make sb+ adj)
15. D. healthy
16. C. to ( to add sth to)
17. B. carefully ( nếm đồ ăn cẩn thận; carefully bổ nghĩa cho từ taste)
IV. Chọn đáp án đúng
18. C. a balanced diet ( chế độ ăn uống cân bằng)
19. A. amount ( food and sugar là danh từ không đếm được)
20. B. means
21. C. eating ( without + V_ing)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK