21. seasonal
⇒ trước danh từ "festival" cần tính từ
22. poverty
⇒ trước động từ tobe "is" cần danh từ làm chủ ngữ
23. shortage
⇒ sau mạo từ "the" cần danh từ -> sự thiếu; lượng thiếu
24. will have
⇒ tomorrow -> tương lai đơn
25. Did Lan use
⇒ Did + S + use + Vinf : đã từng
26. will be built
⇒ next year → câu bị động tương lai đơn: S + will + be + Vpp
27. took
⇒ câu hỏi đuôi phía sau chia thì quá khứ đơn phủ định nên vế trước chia quá khứ đơn khẳng định.
28. religious
⇒ trước danh từ "festival" cần tính từ
29. cultural
⇒ trước danh từ "richness" cần tính từ
30. celeration
⇒ sau tính từ "special" cần danh từ
31. parade
⇒ trước là động từ "wear" nối với "and" nên chỗ trống cần động từ
32. safety
⇒ sau tính từ sở hữu "their" cần danh từ
33. excellently
⇒ sau động từ "perofrmed" cần trang từ
34. poverty
⇒ trước động từ tobe "is" cần danh từ làm chủ ngữ
35. effective
⇒ trước danh từ "source" cần tính từ
36. will be installing
⇒ at this time next week -> tương lai tiếp diễn
37. work
⇒ used to + Vinf: đã từng
20. are going to move
21. good season
22. it poring
23. short
24. is having
25. Does/work
26. is building
27. are taking
28. religion
29. is culturing
30. celebrate
31. parade
32. safe
33. excellent
34. poor
35. effet
36. is installing
37. work
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK