Câu 1:
a. Trăng đã lên. Mặt sông lấp loáng ánh vàng. Núi Trùm cát trắng đứng sừng sững bên bờ sông thành một khối tím thâm thẫm. Dưới ánh trăng lấp lánh, dòng sông sáng rực lên, những con sóng nhỏ lăn tăn, gợn đều mơn man vỗ nhẹ vào hai bên bờ cát phẳng lì.
- Từ đơn: trăng, đã, lên, núi, trùm, đứng, bên, thành, một, dưới, lên, những, nhỏ, gợn, đều, vỗ, nhẹ, vào, hai, bên.
- Từ phức:
+ Từ ghép: mặt sông, ánh vàng, cát trắng, bờ sông, khối tím, ánh trăng, dòng sông, sáng rực, con sóng, bờ cát, phẳng lì.
+ Từ láy: lấp loáng, sừng sững, thâm thẫm, lấp lánh, lăn tăn, mơn man.
b. Một hôm bà ra đồng thấy một vết chân to, liền đặt bàn chân mình lên ướm thử xem thua kém bao nhiêu.
- Từ đơn: bà, ra, đồng, thấy, một, to, liền, đặt, mình, lên, ướm, thử, xem.
- Từ phức (từ ghép): một hôm, vết chân, bàn chân, thua kém, bao nhiêu.
c. Long lanh đáy nước in trời
Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.
- Từ đơn: in, trời, thành, xây, non, phơi.
- Từ phức:
+ Từ ghép: đáy nước, khói biếc, bóng vàng.
+ Từ láy: long lanh.
d. Dưới trăng quyên đã gọi hè
Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông.
- Từ đơn: dưới, trăng, quyên, đã, gọi, hè, đâm, bông.
- Từ phức:
+ Từ ghép: đầu tường, lửa lựu.
+ Từ láy: lập lòe.
#Xin hay nhất!
[Câu trả lời]
Câu 1: Phân tích cấu tạo của các từ trong đoạn văn, đoạn thơ.
`-` Trăng / đã / lên/. Mặt sông / lấp loáng / ánh vàng/. Núi Trùm/ cát trắng/ đứng /sững sừng /bên/ bờ sông /- thành/ một/ khối tím/ thâm thẫm./ Dưới/ ánh trăng /lấp lánh/, dòng sông/ sáng rực /lên,/ những/ con sóng/ nhỏ/ lăn tăn/, gơn /đều/ mơn man /vỗ nhẹ /vào/ hai/ bên bờ/ cát phẳng/ là/.
`->` Từ đơn: Trăng / đã / lên/đứng /bên/ thành/ một/ Dưới/ lên,/ những/ nhỏ/ gơn /đều/ vào/ hai/ là/.
`->` Từ phức: Mặt sông / lấp loáng / ánh vàng/. Núi Trùm/ cát trắng/ sững sừng/ bờ sôngkhối tím/ thâm thẫm./ ánh trăng /lấp lánh/, dòng sông/ sáng rực /con sóng/ lăn tăn/ mơn man /vỗ nhẹ bên bờ/ cát phẳng/
`-` Một hôm /bà/ ra/ đồng/ thấy/ một /vết chân /to/, liền/ đặt/ bàn chân/ mình /lên /ướm thử/ xem/ thua kém/ bao nhiêu. /
`->` Từ đơn: bà/ ra/ đồng/ thấy/ một /to/, liền/ đặt/ mình /lên /xem/
`->` Từ phức: Một hôm /vết chân / bàn chân/ thua kém/ bao nhiêu. /
`-` Long lanh /đáy nước/ in/ trời
Thành /xây /khói biếc/ non/ phơi/ bóng vàng
`->` Từ đơn: in/ trời/ Thành /xây / non/ phơi/
`->` Từ phức: Long lanh /đáy nước/ khói biếc/ bóng vàng
`-` Dưới /trăng /quyên /đã /gọi /hè
Đầu tường/ lửa lưu/ lập lòe /đâm bông./
`->` Từ đơn: Dưới /đã /gọi /hè
`->` Từ phức: trăng quyên /Đầu tường/ lửa lưu/ lập lòe /đâm bông./
`text{#Khánh}`
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK