Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 123 1. 2. H (see) the twins in town last...

123 1. 2. H (see) the twins in town last week. 3. Where 4. 5. We 6. I love clothes. I 7. What 8. Dad 9. Agatha Christie, 10. Granny still 11. Where 12. Oh!

Câu hỏi :

ciuuu

image

Lời giải 1 :

1,Saw

*Dấu hiệu nhận biết: last week (tuần trước)

2, Have you ever met?

* Ever: bao giờ (là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT)

3, Where were you?

*Dấu hiệu nhận biết: Last week

4, Do you see?

*Câu hỏi ở Hiện tại, ko có dấu hiệu nhận biết=>HTĐ

5, didn't go

*last year

6, bought

*Dựa vào nghĩa: Tôi yêu quần áo, tôi đã mua rất nhiều vào năm nay

7, did you do

*last weekend: cuối tuần này

8, is repairing

*Now: bây giờ (dấu hiệu nhận biết của HTTD)

9, Lived

*from 1890 to 1976 (thời gian tróng qk chia qkđ)

10, has not still found 

*still: vẫn (dấu hiệu nhận biết của HTHT)

11, Do you buy

*Câu hỏi ở Hiện tại, ko có dấu hiệu nhận biết=>HTĐ

12, are painting

* OH!

13, Did you get

* last night: tối qua

14, arrived

*at last: cuối cùng

CÁC CÂU CÒN LẠI MÌNH KO NHỚ CÁCH LÀM! BẠN THÔNG CẢM NHÉ! CHÚC BẠN HỌC TỐT!

Thảo luận

-- ỏ ... cảm tạ

Lời giải 2 :

*Công thức chung của thì quá khứ đơn :

`-` Với động từ thường:

`->` Khẳng định: $S+Ved/VpI+...$

`->` Phủ định: $S+didn't+V+...$

`->` Nghi vấn: $Did+S+V+...?$

`->` Wh/H: $Wh/H+did+S+V+...?$

`-` Với tobe:

`->` Khẳng định: $S+was/were+adj/N+...$

`->` Phủ định: $S+wasn't/weren't+adj/N+...$

`->` Nghi vấn: $Was/Were+S+adj/N+...?$

`->` Wh/H: $Wh/H+was/were+S+adj/N+...?$

`=>` Chủ ngữ "I/you/we/they/N số nhiều" `->` tobe "were"

`=>` Chủ ngữ "she/he/it/N số ít" `->` tobe "was"

*Công thức chung của thì hiện tại hoàn thành:

`->` Khẳng định: $S+have/has+Ved/VpII+...$

`->` Phủ định: $S+haven't/hasn't+VpI/Ved+...$

`->` Nghi vấn: $Have/Has+S+VpII/Ved+...?$

`->` Wh/H: $Wh/H+have/has+S+VpII/Ved+...?$

`=>` Chủ ngữ "I/you/we/they/N số nhiều" `->` trợ động từ "have"

`=>` Chủ ngữ "she/he/it/N số ít" `->` trợ động từ "has"

__________________________________________________

1. saw

`=>` Dấu hiệu "last week" `->` thì quá khứ đơn (dạng khẳng định)

`=>` see(v) `->` saw(VpI) `->` seen(VpII) (động từ bất quy tắc)

2. Have you ever met

`=>` Dấu hiệu "ever" `->` thì hiện tại hoàn thành (dạng nghi vấn)

`=>` Chủ ngữ "you" số nhiều `->` trợ động từ "have"

`=>` meet(v) `->` met(VpI) `->` met(VpII) (động từ bất quy tắc)

3. were you

`=>` Dấu hiệu "last weekend" `->` thì quá khứ đơn (dạng nghi vấn)

`=>` Chủ ngữ "you" số nhiều `->` tobe "were"

4. Did you see

`=>` Một hành động đã xảy ra trong quá khứ `->` thì quá khứ đơn (dạng nghi vấn)

5. didn't go

`=>` Dấu hiệu "last year" `->` thì quá khứ đơn (dạng phủ định)

6. bought

`=>` Dấu hiệu "this year" `->` thì quá khứ đơn (dạng khẳng định)

`=>` buy(v) `->` bought(VpI) `->` bought(VpII) (động từ bất quy tắc)

7. did you do

`=>` Dấu hiệu "this weekend" `->` thì quá khứ đơn (dạng câu hỏi Wh/H)

8. has repaired

`=>` Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra, còn lưu kết quả ở hiện tại  `->` thì hiện tại hoàn thành (dạng khẳng định)

`=>` Chủ ngữ "Dad" số ít `->` trợ động từ "has"

`=>` reapair(v) `->` repaired (quy tắc thêm -ed)

9. lived

`=>` Dấu hiệu "from 1890 to 1976-mốc thời gian trong quá khứ" `->` thì quá khứ đơn (dạng khẳng định)

`=>` live(v) `->` lived (quy tắc thêm -ed)

10. hasn't still found

`=>` Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp diễn ở tương lai, dấu hiệu "still" `->` thì hiện tại hoàn thành (dạng phủ định)

`=>` Chủ ngữ "Granny" số ít `->` trợ động từ "has"

`=>` find(v) `->` found(VpI) `->` found(VpII) (động từ bất quy tắc)

11. did you buy

`=>` Một hành động đã xảy ra trong quá khứ `->` thì quá khứ đơn (dạng câu hỏi Wh/H)

12. have painted

`=>` Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra, còn lưu kết quả ở hiện tại  `->` thì hiện tại hoàn thành (dạng khẳng định)

`=>` Chủ ngữ "you" số nhiều`->` trợ động từ "have"

`=>` paint(v) `->` painted(quy tắc thêm -ed)

13. did you get

`=>` Một hành động đã xảy ra trong quá khứ, dấu hiệu "last night" `->` thì quá khứ đơn (dạng câu hỏi Wh/H)

14. arrived

`=>` Một hành động đã xảy ra trong quá khứ, dấu hiệu "at last" `->` thì quá khứ đơn (dạng khẳng định)

`=>` arrive(v) `->` arrived(quy tắc thêm -ed)

15. was

`=>` Một hành động đã xảy ra trong quá khứ `->` thì quá khứ đơn (dạng khẳng định)

`=>` Chủ ngữ "the weather" số ít `->` tobe "was"

16. finished

`=>` Một hành động đã xảy ra trong quá khứ, dấu hiệu "yesterday" `->` thì quá khứ đơn (dạng khẳng định)

`=>` finish(v) `->` finished(quy tắc thêm -ed)

17. has gone

`=>` Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra, còn lưu kết quả ở hiện tại  `->` thì hiện tại hoàn thành (dạng khẳng định)

`=>` Chủ ngữ "she" số ít`->` trợ động từ "has"

`=>` go(v) `->`went(VpI) `->` gone(VpII) (bất quy tắc)

18. wasn't

`=>` Một hành động đã xảy ra trong quá khứ, dấu hiệu "last week" `->` thì quá khứ đơn (dạng phủ định)

`=>` Chủ ngữ "the weather" số ít `->` tobe "wasn't"

19. were

`=>` Một hành động đã xảy ra trong quá khứ, dấu hiệu "this month" `->` thì quá khứ đơn (dạng khẳng định)

`=>` Chủ ngữ "we" số nhiều`->` tobe "were"

20. lived

`=>` Một hành động đã xảy ra trong quá khứ, dấu hiệu "until the age of 14) `->` thì quá khứ đơn (dạng khẳng định)

`=>` live(v) `->` lived(quy tắc thêm -ed)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK