`1`. Washes
`⇒`Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “once a month"
`2` Were having
`⇒`When QKĐ, QKTD
`3`Be
`⇒`Have to + V: phải làm gì
`4` Will come
`⇒`Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “tomorrow”
`5`Playing
`⇒` Like + Ving
`6` Were having
`⇒`QKTD when QKĐ
`7` Will go
`⇒`Câu chia thời tương lai đơn vì có next week
`8`Comment
`⇒`Mustn’t + V: không được làm gì
`#Cam` `#2007`
`1.` washes
`-` Dấu hiệu của thì HTD: once a month (Chỉ tần suất)
`-` Chủ ngữ là ngôi thứ` 3` số ít `->` Đi với V-s/es
`( + )` S + V-s/es + O
`2.` was having
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra trong một khoảng thời gian thì một hành động khác chen vào.
`->` While + S + was/were + V-ing (QKTD), S + V-ed/V2 + O (QKD)
`-` Chủ ngữ là số ít (danh từ tập hợp) `->` Đi với tobe "was"
`3.` be
`-` Cấu trúc: have to do sth: phải làm gì (mang tính khác quan) `->` V-inf = be
`4.` will come
`-` Dấu hiệu của thì TLD: tomorrow
`( + )` S + will + V-inf + O
`5.` playing
`-` Cấu trúc: like doing sth: thích làm gì
`6.` were having
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào
`-` Khi chúng tôi đang ăn tối thì anh ấy đến `->` When + S + V-ed/V2 + O (QKD), S + was/were + V-ing (QKTD)
`7.` will go
`-` Dấu hiệu của thì TLD: next week = next + time (tuần sau)
`8.` comment
`-` Cấu trúc:
`( - )` S + must not (musn't) + V-inf + O: ko được phép làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK