Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 II. Choose the letter A, B, C, D for each...

II. Choose the letter A, B, C, D for each gap in the following sentence. 1. What are you doing? Im looking __________ a bucket. A. to B. for C. of

Câu hỏi :

II. Choose the letter A, B, C, D for each gap in the following sentence. 1. What are you doing? Im looking __________ a bucket. A. to B. for C. of D. with 2. This antique lamp was __________ in China. A. make B. makes C. to make D. made 3. He had his father __________ his watch. A. fixed B. fixing C. to fix D. fix 4. The policeman asked me __________ a driving license A. if I have B. whether I have C. if I had D. whether I have had 5. Cool the burns immediately so as to __________ tissue damage. A. ease B. relieve C. minimize D. maximize 6. Milk bottles can be __________ after being cleaned. A. reused B. recycled C. thrown away D. broken III. Supply the correct form of the verbs in the blanket. 1. I (go) ________________ to school at 7 a.m. yesterday. 2. They (build) __________________ a new house in this area soon. 3. Ming (always make) ________________ noise in the evening. 4. Do you mind if I (turn) ________________ off the air conditioner? ai xong đầu tiên thì dc hn ạ

Lời giải 1 :

`II`

`1.` Chọn `B`

`->` Ta có cụm từ "look for : tìm kiếm"

`->` Tạm dịch : Bạn đang làm gì thế? - Tôi đang tìm một cái xô.

`2.` Chọn `D`

`->` be made in : được sản xuất tại

`->` Tạm dịch :Chiếc đèn cổ này được sản xuất tại Trung Quốc.

`3.` Chọn `D`

`->` Cấu trúc have sb do st : nhờ ai đó làm gì

`->` Tạm dịch :Anh ấy đã nhờ nố của anh ấy sửa đồng hồ.

`4.` Chọn `C`

`->` câu gián tiếp thể nghi vấn

`->` Tạm dịch : Anh cảnh sát hỏi tôi có bằng lái xe không.

`5.` Chọn `C`

`->` Minimize: giảm thiểu

`->` Tạm dịch : Làm mát vết bỏng ngay lập tức để giảm tổn hại tế bào.

`6.` Chọn `A`

`->` reuse : tái sử dụng

`->` Tạm dịch : Hộp sữa có thể được tái sử dụng sau khi được rửa sạch.

`III`

`1.` was going

`->` Thì quá khứ tiếp diễn

`->` Dùng để diễn tả một hành động trong quá khứ, có thời gian nhất định ( at 7 a.m. yesterday )

`->` Cấu trúc : S + was/were + V-ing

`2.` will build

`->` Thì tương lai đơn

`->` DHNB

`->` Cấu trúc : S + will/shall + V0

`3.` always makes

`->` hiện tại đơn

`->` Cấu trúc : S + V ( s/es )

`4.` turn

`->` Cấu trúc : Do you mind if I + V0.

`- - - - - - - - -  - - - -  -`

$\text{@Tnhye@}$

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4740727
-- -_-
-- làm hk để nhả, còn ko tui làm nò
-- thui lười lắm
-- ò, để ráng~~
-- ukm
-- Thì tương lai với be going to `->` ũa bn " be going to" là thì TLG mak? :))
-- mình sửa rùi ặ, camon bạn

Lời giải 2 :

`II`.

`1. B`

`-` look+ for+ sth: tìm thứ gì

`2. D`

`-` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...

`3. D`

`-` Câu chủ động ( have): S+ have ( thì)+ O+ V 

`4. C`

`-` Câu tường thuật luôn có động từ chính ở dạng lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`5. C`

`-` minimize (V): giảm thiểu

`6. A`

`-` reuse ( V): tái sử dụng

`-` Câu bị động ( modal verb): S+ modal verb+ be+ Vpp+ [ by O]+...

`III`.

`1`. was going

`-` at `7` a.m yesterday: dấu hiệu thì QKTD

`-` Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ was/ were+ Ving

`2`. will build

`-` soon: dấu hiệu thì TLĐ

`-` Câu khẳng định ( thì TLĐ): S+ will/ shall+ V

`3`. always makes

`-` always: dấu hiệu thì HTĐ

`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S ( số ít)+ Vs/ es

`4`. turn 

`-` Cấu trúc: Do you mind+ if+ S+ Vo

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK