5. B. went off (v): nổ
6. A. making => make a fuss: làm om sòm
7. C. pollutants (n): chất gây ô nhiễm
8. C. completely (adv): hoàn toàn
9. B. too => S + be + too + adj + (for sb) + to + V-inf.
10. A. have done => This is the first time + S + have/has + V(pp).
11. C. on + ngày tháng cụ thể
12. A. vanishing: biến mất
13. A. It's nice of you to say so. => Bạn thật tốt bụng khi nói vậy.
14. C. How terrific! => Thật kinh khủng!
15. d. for => be famous for sth: nổi tiếng vì cái gì
16. C. up => be brought up: được nuôi lớn
17. a. stand => make sb do sth: bắt ai làm gì
18. a. in case: phòng trường hợp
19. d. interesting - bored
=> Tính từ đuôi -ed: cái gì làm ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào.
Tính từ đuôi -ing: cái gì miêu tả ai cảm thấy như thế nào.
20. d. in order to => in order to do sth: để làm gì
21. a few + countable noun: một ít
22. b. would go => Câu điều kiện loại 2
23. c. whom => Đại từ "whom" chỉ người thay thế cho tân ngữ
24. a. arguing => waste sth doing sth: phí cái gì để làm cái gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK