• Các từ láy là : rung rinh, xao xuyến.
$=>$ Cùng láy âm đầu.
$IB$
"Lá cờ rung rinh trước gió , cô cậu học trò xao xuyến, vui đùa vào lớp".
` => ` Từ láy: Rung rinh, xao xuyến.
_____________
` ** ` Khái niệm:
- Từ láy là từ phối hợp những tiếng có các âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau.
- Ví dụ: xanh xanh, dẻo dai, róc rách...
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK