Các từ mới
Reuse: tái sử dụng
Solar panel: tâm spin năng lượng mặt trời
Solar energy : năng lượng
Plentiful:phòng phú
Abundant: dồi dào, nhiều
Transport: phương tiện giao thông
Recycle: tái chế
Reduce : giảm
Source: nguồn
Recourse : tài nguyên
Save energy: tiết kiệm năng lượng
Electricity: điện
Renewable : có thể tái tạo
Non-rewable: ko thể tái tạo
Wind power: năng lượng gió
Install: lắp đặt
Harmful: có hại><harmless: vô hại
Fossil fuels: nhiên liệu hoá thạch
Biogas: khí sinh học
Dangerous: nguy hiểm
Footprint: dấu chân
Hydro: thuộc về nước
Distance : khoange cách
Còn nhiều nhưng mk chỉ viết những từ xuất hiện nhiều thôi nha
Xin hay nhất nha
- carbon footprint: khí thải cacbon
- negative effect: ảnh hưởng tiêu cực
- environment (n): môi trường
- renewable (adj): có thể làm mới >< non-renewable: không thể làm mới
- produce (v): sản xuất
- energy sources: nguồn năng lượng
- run out: hết (cạn kiệt)
- wind (n): gió
- solar (a): thuộc về mặt trời
- solar panel: tấm pin năng lượng mặt trời
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK