I. Romance 2. renewable 3.so 4. buy 5. when 6 limited 7. will be put 8. B 9.D 10.C 11.A 12.D
II. will you wait 2.are having 3.will send 5.will find 6.will pass 7.will you do 8.will have/ will be
9.will be able to speak 9.will be lying 10.will you be meeting
III. 1.Cultural 2. Colourful 3. Performance 4. Celebration 6. Traditional 7.Entertainig
8.Festivally 9.Exciting 10. Begining
IV. 1 How far is it from here to ACB back
2 How long have you know marie
V. 1.doesn't have
2.have seen/arrived
3.was
4.have been
5 was
6 haven't lived
7.have worked
8.doesn't watch
9. meet
10. have been
11. am
12.am preparing
13. will be living
14. will be watching
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK