Bạn tham khảo nhé
- environment (n) môi trường
- garbage (n) rác thải
- dump (n) bãi đổ, nơi chứa
- pollute (v) ô nhiễm
+ pollution (n) sự ô nhiễm
+ polluted (a) bị ô nhiễm
- deforestation (n) sự phá rừng
- improve (v) cải tiến
+ improvement (n) sự cải tiến, sự cải thiện
- intermediate (a) trung cấp
- well-qualified (a) có trình độ cao
- tuition (n) = fee: học phí
- academy (n) học viện
- advertise (v) quảng cáo
+ advertisement (n) bài quảng cáo
- edition (n) lần xuất bản
- violent (a): bạo lực
+ violence (n) bạo lực
- documentary (n) phim tài liệu
- inform (v) thông tin, cho hay
- folk music: nhạc dân ca
- battle (n) trận chiến
- communicate (v) giao tiếp
+ communication (n) sự giao tiếp
- relative (n) bà con, họ hàng
- means (n) phương tiện
- entertain (v) giải trí
+ entertainment (n) sự giải trí
- commerce (n) thương mại
- limit (v) giới hạn
+ limitation (n) sự hạn chế
- time-consuming (a) tốn nhiều thời gian
- suffer (v) chịu đựng
- spam (n) thư rác
- leak (v) rò rỉ, chảy
- response (n, v) trả lời, phản hồi
- costly (adv) tốn tiền
- alert (a) cảnh giác
- surf (v) lướt trên mạng
- deforest (v) phá rừng
- dynamite (n) chất nổ
- dynamite fishing: đánh cá bằng chất nổ
- spray (v) xịt, phun
- pesticide (n) thuốc trừ sâu
- volunteer (n) người tình nguyện
- conservationist (n) người bảo vệ môi trường
- once (adv) một khi
- shore (n) bờ biển
- sand(n) cát
- rock (n) tảng đá
- kindly (a) vui lòng, ân cần
- provide (v) cung cấp
- disappoint (v) làm ai thất vọng
+ disappointed (a) thất vọng
- spoil (v) làm hư hỏng, làm hại
- achieve (v) đạt được, làm được
+ achievement (n) thành tựu
- persuade (v) thuyết phục
- protect (v) bảo vệ
+ protection (n) sự bảo vệ
- dissolve (v) phân hủy, hoàn tan
- natural resources: nguồn tài nguyên thiên nhiên
- trash (n) rác
- harm (v) làm hại
- energy (n) năng lượng
- exhausted fume: hơi, khói thải ra
- prevent (v) ngăn ngừa, đề phòng
+ prevention (n) sự ngăn ngừa
- litter (v, n) xả rác, rác
- recycle (v) tái chế
- sewage (n) nước thải
- pump (v) bơm, đổ
- oil spill: sự tràn dầu
- waste (n) chất thải
- end up: cạn kiệt
- junk-yard (n) bãi phế thải
- treasure (n) kho tàng, kho báu
- stream (n) dòng suối
- foam (n) bọt
- hedge (n) hàng rào
- nonsense (n) lời nói phi lý
- silly (a) ngớ ngẩn, khờ dại
Nếu có sai chính tả thì bạn thông cảm nhé.
UNIT 6: THE ENVIRONMENT
[MÔI TRƯỜNG]
- environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) : môi trường
+ environmental (a): thuộc về môi trường
- garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ (n): rác thải
- dump /dʌmp/ (n): bãi đổ, nơi chứa
- pollute /pəˈluːt/ (v): ô nhiễm
+ pollution /pəˈluːʃn/ (n): sự ô nhiễm
+ polluted /pəˈluːt/ (a): bị ô nhiễm
- deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n): sự phá rừng
- improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải tiến
+ improvement /ɪmˈpruːvmənt/ (n): sự cải tiến, sự cải thiện
- intermediate /ˌɪntəˈmiːdiət/ (a): trung cấp
- well-qualified / wel - /ˈkwɒlɪfaɪd/(a) : có trình độ cao
- tuition/tjuˈɪʃn/ (n) = fee: học phí
- academy /əˈkædəmi/ (n): học viện
- advertise /ˈædvətaɪz/ (v): quảng cáo
+ advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n) = ad: bài quảng cáo
- edition /ɪˈdɪʃn/ (n): lần xuất bản
- look forward to + V-ing: mong đợi
- violent /ˈvaɪələnt/(a): bạo lực
+ violence /ˈvaɪələns/ (n): bạo lực
- documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): phim tài liệu
- inform /ɪnˈfɔːm/ (v): thông tin, cho hay
+ informative /ɪnˈfɔːmətɪv/ (a): có nhiều tin tức
+ information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/(n): thông tin
- folk music: nhạc dân ca
- battle /ˈbætl/ (n): trận chiến
- communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v): giao tiếp
+ communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ (n): sự giao tiếp
- relative /ˈrelətɪv/ (n): bà con, họ hàng
- means /miːnz/ (n): phương tiện
- useful for sb/ˈjuːsfl/ : có ích cho ai
- entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): giải trí
+ entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): sự giải trí
- commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): thương mại
- limit /ˈlɪmɪt/ (v): giới hạn
+ limitation/ˌlɪmɪˈteɪʃn/ (n): sự hạn chế
- time-consuming /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/ (a): tốn nhiều thời gian
- suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): chịu đựng
- spam /spæm/ (n): thư rác
- leak /liːk/ (v): rò rỉ, chảy
- response /rɪˈspɒns/(n, v): trả lời, phản hồi
- costly /ˈkɒstli/ (adv): tốn tiền
- alert /əˈlɜːt/ (a): cảnh giác
- surf /sɜːf/ (v): lướt trên mạng
- deforest /ˌdiːˈfɒrɪst/ (v): phá rừng
- dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/ (n): chất nổ
- dynamite fishing: đánh cá bằng chất nổ
- spray /spreɪ/ (v): xịt, phun
- pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu
- volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): người tình nguyện
- conservationist /ˌkɒnsəˈveɪʃənɪst/ (n): người bảo vệ môi trường
- once /wʌns/ (adv): một khi
- shore /ʃɔː(r)/ (n): bờ biển
- sand /sænd/(n) :cát
- rock /rɒk/ (n): tảng đá
- kindly /ˈkaɪndli/ (a): vui lòng, ân cần
- provide /prəˈvaɪd/(v): cung cấp
- disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ (v): làm ai thất vọng
+ disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (a): thất vọng
- spoil /spɔɪl/ (v): làm hư hỏng, làm hại
- achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được, làm được
+ achievement /əˈtʃiːvmənt/ (n): thành tựu
- persuade /pəˈsweɪd/ (v): thuyết phục
- protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ
+ protection/prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ
- dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): phân hủy, hoàn tan
- natural resources /ˈnætʃrəl - rɪˈsɔːs/ : nguồn tài nguyên thiên nhiên
- trash /træʃ/ (n): rác
- harm /hɑːm/ (v): làm hại
- energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng
- exhausted fume /ɪɡˈzɔːstɪd - fjuːm/ : hơi, khói thải ra
- prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn ngừa, đề phòng
+ prevention /prɪˈvenʃn/ (n): sự ngăn ngừa
- litter /ˈlɪtə(r)/ (v, n): xả rác, rác
- recycle /ˌriːˈsaɪkl/ (v): tái chế
- sewage /ˈsuːɪdʒ/ (n): nước thải
- pump /pʌmp/ (v): bơm, đổ
- oil spill: sự tràn dầu
- waste /weɪst/ (n): chất thải
- end up: cạn kiệt
- junk-yard /ˈdʒʌŋkjɑːd/ (n): bãi phế thải
- treasure /ˈtreʒə(r)/ (n): kho tàng, kho báu
- stream /striːm/ (n): dòng suối
- foam /fəʊm/ (n): bọt
- hedge /hedʒ/ (n): hàng rào
- nonsense /ˈnɒnsns/ (n): lời nói phi lý
- silly /ˈsɪli/ (a): ngớ ngẩn, khờ dại
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK