30. washes
31. is having
32. lives / likes
33. walks
34. read
35. is looking
36. does
37. is / goes
38. look / is reading
39. is cooking
40. help
41. doesn't want / wants
42. don't go
43. like
44. goes
45. does Mrs. Brown do
46. does your father often do
47. is climbing
48. play / aren't playing
49. is learning / am reading
50. has
---------------------------
Cấu trúc thì hiện tại đơn (Present simple):
(+) S + V(s/es) hoặc V (bare-inf)
(-) S + do/does not + V(bare-inf)
(?) Do/Does + S + V(bare-inf)?
→ Cách dùng (Use):
- Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
- Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả nhận thức, cảm giác hoặc tình trạng ở hiện tại.
- Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai (thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc những kế hoạch đã được cố định)
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous):
(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S + am/is/are not + V-ing
(?) Am/Is/Are + S + V-ing?
→ Cách dùng (Use):
- Diễn tả hành động đang thực sự diễn ra ngay lúc nói.
- Diễn tả hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
- Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần.
- Diễn tả hành động có tính chất tạm thời.
- Diễn tả hành động thường xuyên lặp lại gây khó chịu cho người nói.
~Cho tớ xin Câu trả lời hay nhất với Cảm ơn nha~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK