$\text{1. }$washes (DHNB hiện tại đơn: every Sunday)
$\text{2. }$is Cindy..?/ is having ( Hỏi ai đó đang làm gì => dùng hiện tại tiếp diễn)
$\text{3. }$lives/ likes ( Dùng hiện tại đơn)
$\text{4. }$walks (DHNB hiện tại tiếp diễn: Every morning)
$\text{5. }$do you usually read..? (DHNB hiện tại đơn: usually)
$\text{6. }$is looking (DHNB hiện tại tiếp diễn: Be careful!)
$\text{7. }$Does you mother do..? (DHNB hiện tại đơn: every day)
$\text{8. }$is/ goes (DHNB hiện tại đơn: often)
$\text{9. }$Are you looking/ is reading (Hỏi ai đó đang ở đâu, làm gì => Dùng hiện tại tiếp diễn)
$\text{10. }$is cooking (DHNB hiện tại tiếp diễn: at the moment)
$\text{11. }$help
- Cấu trúc: Let's+ V(inf)
$\text{12. }$doesn't want/ wants (Dùng hiện tại đơn)
$\text{13. }$don't go ( Sự thật hiển nhiên => Dùng hiện tại đơn)
$\text{14. }$like ( Nói về sở thích => Dùng hiện tại đơn)
$\text{15. }$goes (DHNB hiện tại đơn: usually)
$\text{16. }$does ... do ( Dùng hiện tại đơn)
$\text{17. }$does... do..? (DHNB hiện tại đơn: often)
$\text{18. }$is climbing (DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)
$\text{19. }$play (DHNB hiện tại đơn: every afternoon)/aren't playing (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
$\text{20. }$is learning/ am reading (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
$\text{21. }$has ( DHNB hiện tại đơn: often)
- Cấu trúc hiện tại đơn:
+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
+ TOBE:
(+) I+ am+ ...
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ....
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ....
(-) I+ am not+ ...
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ ...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+....
(?) Am+ I+ ...?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ....?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ ...?
- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
(+) I+ am+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
(-) I+ am not+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving
(?) Am+ I+ Ving?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
$\text{# Themoonstarhk}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK