1.Please do eye exercises to keep your eyes from getting fry
`→`keep sth from sth/doing sth : giữ thứ gì để tránh bị gì
`→`Eye exercise : bài thể dục cho mắt
2.People in Iceland eat a lot of fresh fish
`→`A lot of: rất nhiều
3.Air pollution is really harmful to our health.
`→` harmful to : có hại với
4.Going to bed and getting up early is good for our health
`→`Good for : tốt cho thứ gì
5.Healthy food,love and laughter bring healthy life.
`→`Bring ở đây mang nghĩa là mang đến thứ gì
`1`. Please do eye exercises to keep your eyes from getting dry.
`-` Please+ V: Làm ơn hãy làm gì
`-` to V: để làm gì
`-` keep+ sth+ from+ Ving: giữ cho thứ gì khỏi phải làm gì
`2`. People of Iceland eat a lot of fresh fish.
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số nhiều)+ Vp
`3`. Air pollution is realyy harmful to our health.
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ, động từ tobe): S+ is/ am/ are+ N/ adj
`-` be+ harmful+ to+ sth: có hại đến thứ gì
`4`. Going to bed and getting up early is good for your health.
`-` Ving: làm chủ ngữ
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ, động từ tobe)
`-` good+ for+ sth: tốt cho thứ gì
`5`. Healthy food, love and laughter bring a healthy life.
`-` a/ an+ adj+ N
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số nhiều)+ Vo
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK