Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 mình cần gấp để tối nay đi học ạ, nhanh...

mình cần gấp để tối nay đi học ạ, nhanh giúp mình🫶🫶Task 1: Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. 1. Although she is

Câu hỏi :

mình cần gấp để tối nay đi học ạ, nhanh giúp mình🫶🫶

image

Lời giải 1 :

`1.` In spite of being old, she works hard.

`-` Cả hai vế cùng có chủ ngữ "she" `->` Dùng Despite/In spite + V-ing 

`-` is (chia tobe thì HTD) `->` being (V-ing)

`-` Cấu trúc: In spite of/Despite + N/Np/V-ing, S + V...: Mặc dù... 

`-` Although + S + V, S + V +O: Mặc dù...

`2.` We used to play these games when we were small.

`-` "often played" - diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra trong QK (khi còn nhỏ) 

`->` Nhưng giờ thì ko (đã lớn nên mới dùng mệnh đề quá khứ) 

`->` used to do sth: đã từng thường xuyên làm gì trong QK (nhưng giờ thì ko)

`3.` How far is it from the village to the beach?

`-` Cấu trúc: What is ('s) the distance + from + N(place) + to + N(place)?

`->` How far is it + from + N(place) + to + N(place)?: Bao xa?

`4.` Coal will be replaced by another renewable source. 

`-` Câu bị động thì TLD:

`-` Cấu trúc: S + will + be + VpII + (by + O) + time.

`-` Chủ ngữ câu bị động là các đại từ nhân xưng (I, you, we, they, he, she, it) `->` Khi chuyển sang câu bị động có thể ko thêm (by + O)

`5.` The problem of energy will be solved by using solar energy. 

`6.` Flying cars will be used to travel from place to another place.

`7.` Biogas will be used for cooking soon.

`8.` Low energy lights will be used to save electricity.

`9.` When more people drive cars, more carbon dioxide will be released into the air.

`10.` On the next Earth Day, global warming effects will be discussed. 

Thảo luận

-- sáng h bao vc, h mới cày đc, m cày hết công xuất giùm t đi
-- :(
-- đưa chức đây
-- okok
-- :<> đi đào câu cho mai và mốt cày đi mng :(((

Lời giải 2 :

1. In spite of being old, she works hard

 - In spite of/Despite + Noun/Noun phrase/ V-ing, clause: Mặc dù

 = Although + clause

 Lưu ý: In spite of/Despite + V-ing: Khi chủ ngữ cả hai câu là một.

2. We used to play these games when we were small.

 - used to + Vo: đã từng làm gì (như thói quen) khi ở quá khứ nhưng bây giờ không còn.

3. How far is it from the village to the beach?

 - How far tobe it + from + nơi chốn + to + nơi chốn?: Hỏi khoảng cách đi bao xa 

 = What + tobe + the distance + from + nơi chốn + to + nơi chốn?

4. Coal will be replaced by another renewable source.

 Bị động thì Tương lai đơn: S (tân ngữ) + will be + V-pp + by... (chủ ngữ)

5. The problem of energy shortage will be solved by using solar energy.

6. Flying cars will be used to travel from place to another place.

7. Biogas will be used for cooking soon.

8. Low energy lights will be used to save electricity.

9. When more people drive cars, more carbon dioxide will be released into the air.

10. On the next Earth Day, global warming effects will be discussed.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK