` 1. ` $\text{My brother's very lazy. He lies in bed until midday and never does any work.}$
→ Anh trai tôi rất lười biếng. Anh ấy nằm trên giường cho đến giữa trưa và không bao giờ làm bất kỳ công việc nào.
` 2. ` $\text{I was really pleased when I got a good mark for my maths homework.}$
→ Tôi thực sự hài lòng khi tôi đạt điểm cao cho bài tập về nhà môn toán của mình.
` 3. ` $\text{Sonia is very kind. She always thinks of other people and tries to help them.}$
→ Sonia rất tốt bụng. Cô ấy luôn nghĩ đến người khác và cố gắng giúp đỡ họ.
` 4. ` $\text{Everyone likes Toby. He's the most popular boy in the school.}$
→ Mọi người đều thích Toby. Anh ấy là cậu bé nổi tiếng nhất trường
` 5. ` $\text{Our teacher is very funny - She always makes us laugh.}$
→ Cô giáo của chúng tôi rất vui tính - Cô ấy luôn làm cho chúng tôi cười.
` 6. ` $\text{When I speak to adults I try to be polite.}$
→ Khi nói chuyện với người lớn, tôi cố gắng tỏ ra lịch sự.
` 7. ` $\text{Sara is very friendly. She smiles a lot and she's easy to talk to.}$
→ Sara rất thân thiện. Cô ấy cười rất nhiều và cô ấy rất dễ nói chuyện.
` 8. ` $\text{I'm really busy at the moment - I've got lots of things to do.}$
→ Tôi thực sự rất bận vào lúc này - Tôi có rất nhiều việc phải làm.
$@thaoonguyenn06$
`1.` lazy
`-` "lies in bed until midday and never does any work" - nằm trên giường đến tận giữa trưa và ko bao giờ làm việc gì
`->` lazy (adj): lười biếng
`2.` pleased
`-` pleased (adj): hài lòng `->` Tôi rất hài lòng với điểm số mà tôi đạt đc
`3.` kind
`-` Nghĩ cho người khác và luôn giúp đỡ họ `->` kind (adj): tốt bụng
`4.` popular
`-` popular (adj): nổi tiếng `->` Đc nhiều người biết đến và yêu thích
`5.` funny
`-` khiến cho mọi người cười `->` funny (adj): vui tính
`6.` polite
`-` polite (adj): lịch sự `->` Nói chuyện với người lớn thì phải lịch sự và lễ phép
`7.` friendly
`-` Cười nhiều và rất dễ bắt chuyện `->` friendly (adj): thân thiện
`8.` busy
`-` Có nhiều việc để làm `->` busy (adj): bận
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK