Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 3. 4.1 (your mum/ make) a chocolate yesterday? (send) Jessica...

3. 4.1 (your mum/ make) a chocolate yesterday? (send) Jessica an email yesterday afternoon 5. The children always 6. Last year, I 7. 8. He met the others a

Câu hỏi :

Help meeeeeeeeeeeeeeeeeeee

image

Lời giải 1 :

=>

3. Did your mum make

-> yesterday (QKĐ, Did S V?)

4. sent

-> yesterday afternoon (QKĐ, S V2/ed)

5. do

-> always (HTĐ, S Vs/es)

6. travelled

-> last year (QKĐ, S V2/ed)

7. Did you have

-> last night (QKĐ, Did S V?)

8. arrives/checks

-> thời gian biểu/lịch trình (HTĐ, S Vs/es)

9. received 

-> two minutes (QKĐ, S V2/ed)

10. works

-> thì HTĐ (thói quen, lịch trình)

11. went/watched

-> yesterday (QKĐ, S V2/ed)

12. eats/ate

-> always (HTĐ, S Vs/es)

-> two days ago (QKĐ, S V2/ed)

13. drink

-> seldom (HTĐ, S Vs/es)

14. takes

-> thì HTĐ (S Vs/es)

15. did/come

-> after war (did S V?)

16. didn't read

-> yesterday (QKĐ, S didn't V)

17. were

-> in 2002/the last time (QKĐ, S V2/ed)

18. do/help/is

-> thì HTĐ (do S V?)

19. catches/brings

-> sometimes (HTĐ, S Vs/es)

Thảo luận

-- Ơn nhé

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK