1. starts
thời khóa biểu => hiện tại đơn
2. wears
often => hiện tại tiếp diễn
3. am meeting
tonight => hiện tại tiếp diễn
4. is moving
tomorrow => hiện tại tiếp diễn
5. is
ngày sinh => hiện tại đơn
6. are leaving
look! => hiện tại tiếp diễn
7. are shopping
right now => hiện tại tiếp diễn
8. gets up
usually => hiện tại đơn
9. don't see
every day => hiện tại đơn
10. is not sleeping
at the moment => hiện tại tiếp diễn
11. am not reading
now => hiện tại tiếp diễn
12. don't go
on Sundays => hiện tại đơn
13. doesn't watch
every day => hiện tại đơn
14. is not riding
right now => hiện tại tiếp diễn
15. are not staying
tonight => hiện tại tiếp diễn
16. don't like
sở thích => hiện tại đơn
17. do you go
sometimes => hiện tại đơn
18. do they play
every day => hiện tại đơn
19. is she eating
at the moment => hiện tại tiếp diễn
20. are they doing
right now => hiện tại tiếp diễn
21. does she visit
very often => hiện tại đơn
22. doesn't want/wants
want không đi với hiện tại tiếp diễn
23. is
milk không đếm => số ít
24. opens/closes
thời gian biểu => hiện tại đơn
25. do your family have
thói quen ở hiện tại => hiện tại đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK