$\text{1. }$
(+) I have met his brother.
(-) I haven't met his brother.
$\text{2. }$
(-) We haven't eaten too much chocolate.
(?) Have you eaten too much chocolate?
$\text{3. }$
(+) I have known David for ten years.
(?) Have you known David for ten years?
$\text{4. }$
(+) She has read the book.
(-) She hasn't read the book?
- Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + Vpp
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has + Vpp
(-) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + haven't + Vpp
He/ She/ It / Danh từ số ít+ hasn't + Vpp
(?) Have+ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vpp?
Has+ he/ She/ It / Danh từ số ít+ Vpp?
$\text{# Themoonstarhk}$
$#Hy$
Công thức hiện tại hoàn thành:
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian
- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu ở hiện tại
- Diễn tả những trải nghiệm
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài đến hiện tại và vẫn còn khả năng tiếp diễn đến tương lai
`(+)` S + has/ have + V_pp
`(-)` S + has/ have + not + V_pp
`(?)` Has/Have + S + V_pp ...?
`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + has/have.\\No, S + has/have + not.\end{array} \right.\)
Dấu hiệu nhận biết
_for
_since
_ever
_never
_so far
_recently
_lately
_yet
_jusT
_already
_before (đứng cuối câu)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK