`6.` What have you done today?
*you : ngôi thứ 2 `=>` Dùng "have".
`@` do `->` did `->` done
`7.` How many books have you read this week?
- How many + danh từ số nhiều + has/have + S + V3(ed/BQT) + O?
- this week : DH thì Hiện tại hoàn thành.
`@` read `->` read `->` read
`8.` Why have you brought that?
*you : ngôi thứ 2 `=>` Dùng "have".
`@` bring `->` brought `->` brought
`9.` Have they gone to the USA?
* They : ngôi thứ 3 số nhiều `=>` Dùng "have".
`@` go `->` went `->` gone
`10.` How much food have you bought?
*you : ngôi thứ 2 `=>` Dùng "have".
`@` buy `->` bought `->` bought
`-----------`
* `=>` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành :
`(+)` S + have/has + V3(ed/BQT) + O.
`(-)` S + have/has + not + V3(ed/BQT) + O.
`(?)` Have/Has + S + V3(ed/BQT) + O?
$\text{1. }$What have you done today?
$\text{2. }$How many books have you read this week?
$\text{3. }$Why have you brought that?
$\text{4. }$Have they gone to the USA?
$\text{5. }$How much food have you bought?
(?) Have+ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vpp?
Has+ he/ She/ It / Danh từ số ít+ Vpp?
$\textit{# Themoonstarhk}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK