`16`. What is the length of the Me Kong river?
- How long: Dài bao nhiêu -> Hỏi về chiều dài
- How long + to be + S?
= What + to be + the length of + S?
- long (adj.) dài -> length (n.) chiều dài
- Thì hiện tại đơn ( ? ) (WH-word) + am/is/are + S + ...?
`17`. What is the width of the west Lake?
- How wide + to be + S?
= What + to be + the width + S?
-> Hỏi về chiều rộng.
`18`. I don't like beef neither does my mother.
- "Either" và "Neither" (cũng không) đều dùng trong câu đồng tình phủ định.
+, Either đứng ở cuối câu, sau dấu ","
+, Neither đứng trước trợ động từ/ to be và chủ ngữ (trợ động từ ở thể khẳng định)
`19`. She is a teacher so am I.
- "Too" và "So" (cũng) đều dùng trong câu đồng tình khẳng định.
+, "too" đứng ở cuối câu, sau dấu ","
+, "So" đứng trước trợ động từ/ to be và chủ ngữ.
`22`. You'd better not eat too much meat.
- S + should not/ shouldn't + V-inf
= S + had better/ 'd betther + not + V-inf: không nên làm gì
`23`. What is the weight of the children?
- How heavy + to be + S?
= What + to be + the weight of + S?
-> Hỏi về cân nặng.
`24`. How old is your daughter?
- What + to be + one's + age?
= How old + to be + S?
-> Hỏi về tuổi tác.
`25`. He drives carefully.
*Cụm danh từ -> Cụm động từ
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ...
- driver (n.) tài xế -> drive (v.) lái
- careful (adj.) cẩn thận -> carefully (adv.) một cách cẩn thận
`26`. Long swims badly.
- Tương tự câu trên
- swimmer (n.) người bơi -> swim (v.) bơi
- bad (adj.) tệ -> badly (adv.) một cách tồi tệ
`16.` What is the length of Mekong river?
`-` long (adj): dài
`-` length (n): chiều dài, độ dài
`17.` What is the width of the West Lake?
`-` wide (adj) rộng
`-` width (n) chiều rộng
`18.` I don't like beef and my mother doesn't, either
`-` $S_{1}$ + trợ động từ + not + ... + and + $S_{2}$ + trợ động từ + not + , either
`19.` She is a teacher and I am, too
`-` $S_{1}$ + trợ động từ + ... + and + $S_{2}$ + trợ động từ + , too
`22.` You'd better not eat too much meat
`-` S + 'd/ had + better + (not) + V_inf: (không) nên
`23.` What is the weight of the chicken?
`-` heavy (adj): nặng
`-` weight (n): cân nặng, trọng lượng
`24.` How old is your daughter?
`-` age (n) tuổi
`-` old (adj) lớn tuổi, già
`-` How old + be + S?
`25.` He drives carefully
`-` Động từ + Trạng từ
`-` Tính từ + Danh từ
`-` careful (adj) - carefully (adv): cẩn thận
`26.` Long swims badly
`-` bad (adj) - badly (adv): tệ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK