Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I. Fill in each blank with a suitable preposition. 1....

I. Fill in each blank with a suitable preposition. 1. I first got hooked ________ video games when I was eight. 2. The library allows you to check ________ six

Câu hỏi :

I. Fill in each blank with a suitable preposition. 1. I first got hooked ________ video games when I was eight. 2. The library allows you to check ________ six books at a time. 3. Carpentry isnt right ________ my street. Id rather pay someone else to do it. 4. Could you help me look ________ my contact lens? 5. What do you usually do ________ your leisure time? 6. A lot of kids nowadays have become addicted ________ surfing the net. 7. We work ________ volunteers for an animal protection organization. 8. He spends most of his free time looking ________ the garden. 9. Today, teenagers rely ________ technology more than in the past. 10. Surfing the Net too many hours can be harmful ________ your health.

Lời giải 1 :

`1.` on 

- hook on: cuốn hút

- Lần đầu tiên tôi bị cuốn hút trước trò chơi điện tử khi tôi mới 8 tuổi

`2.` out 

- check out

- Thư viện cho phép bạn xem 6 quyển sách cùng một lúc

`3.` up

- right up : ngay đây

- Nghề mộc không ở ngay trên phố của tôi. Tôi muốn trả tiền cho người khác để làm điều đó.

`4.` for 

- look for: tìm kiếm 

- Bạn có thể giúp tôi tìm kính áp tròng của tôi không?

`5.` in

- in your leisure time: thời gian rảnh

- Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

`6.` to 

- addicted to V-ing: nghiện cái gì đó

- Rất nhiều trẻ em ngày nay đã trở nên nghiện lướt net.

`7.` as 

- Chúng tôi làm tình nguyện viên cho một tổ chức bảo vệ động vật.

`8.` after 

- look after: chăm sóc

- Anh ấy dành phần lớn thời gian rảnh rỗi để chăm sóc khu vườn.

`9.` on 

- rely on: phụ thuộc

- Ngày nay, thanh thiếu niên phụ thuộc vào công nghệ nhiều hơn trước đây.

`10.` to 

- harmful to sth : nguy hại cho cái gì

- Lướt Net quá nhiều giờ có thể gây hại cho sức khỏe của bạn.

Thảo luận

Lời giải 2 :

$Answer:$ 

`1.` on.

`@` hooked on something: bị cuốn vào cái gì đó.

`2.` out.

`@` check out: kiểm tra.

`3.` up.

`@` It is right up my street: Đó đúng là sở thích của tôi.

`4.` for.

`@` look for: tìm kiếm cái gì.

`5.` in.

`@` in leisure time: trong thời gian rảnh rỗi.

`6.` to.

`@` be addicted to doing something/something: bị nghiện khi làm cái gì/cái gì.

`7.` as.

`@` work as: làm nghề gì.

`8.` after.

`@` look after: chăm sóc.

`9.` on.

`@` rely on: phụ thuộc vào cái gì.

`10.` to.

`@` S + be + adj + to + somebody.

`\color{white}{\text{#Hoidap247}}`

`\color{white}{\text{@Angelinazuize}}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK