Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Bài 1: Cho đúng của động từ trong ngoặc 1...

Bài 1: Cho đúng của động từ trong ngoặc 1 Look. The car (go).....................so fast 2 Listen. Smeone(cry)... 3 Your brother(sit).... 4 Now they (try).

Câu hỏi :

giúp mình với mình cần gấp cám ớn nhìu

image

Lời giải 1 :

Bài 1

1. Is going

2. Is crying

3. Is your brother sitting

`-` cuối câu có dấu chấm hỏi nên đây ở dạng nghi vấn, xem công thức ở dưới.

4. Are trying 

5. Are cooking 

6. Are talking

7. Am staying

8. Is lying

9. Are travelling

10. Is working

Bài 2

1. Is reading

2. Aren't we playing

`-` Câu nghi vấn ở dạng phủ định, xem công thức ở dưới nhe :3.

3. Is working

4. Is watching

5. Are dancing

6. Are running

7. Is doing

8. Are studying

9. Are doing

10. Is playing

11. Is playing

12. Is having

13. Is watching

14. Is coming

15. Are playing

16. Am wearing

17. Is the teacher looking

18. Am eating

19. Are drinking

20. Am reading

Công thức thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

(`+`) S + tobe + V-ing.

(`-`) S + tobe + not + V-ing.

(`?`) Tobe + S + V-ing?

        Tobe + not + S + V-ing?

Câu hỏi Wh-question:

Wh-question + tobe + S + V-ing

`-` tobe : am, is, are

Dấu hiệu nhận biết:

`-` Now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at present (hiện tại), at the moment (ngay lúc này), look!,watch!, listen!, keep silent!, be careful!, watch out!, look out!

`-` It's + time + now/a.m/p.m 

Thảo luận

Lời giải 2 :

`I.`

`1.` is going

`2.` is crying

`3.` Is your brother sitting

`4.` are trying 

`5.` are cooking 

`6.` are talking

`7.` am staying

`8.` is lying

`9.` are travelling

`10.` is working

`II.`

`1.` is reading

`2.` Aren't we playing

`3.` is working

`4.` is watching

`5.` are dancing

`6.` are running

`7.` is doing

`8.` are studying

`9.` are doing

`10.` is playing

`11.` is playing

`12`. is having

`13.` is watching

`14.` is coming

`15.` are playing

`16.` am wearing

`17.` Is the teacher looking

`18.` am eating

`19.` are drinking

`20.` am reading

*Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:

`(+)` S + is/ am/ are + V_ing

`(- )` S + is/ am/ are + not + V_ing

`(  ?  )` Is/ Am/ Are + S + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: now, at present, at the moment, Look, Listen, Keep silent, Be quiet, Watch out, Be careful, It's ... o'clock, It's ... p.m/ a.m, 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK