Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 in China many years ago. (make) away by the time...

in China many years ago. (make) away by the time the police. every day. (clean) 13. Paper 14. The robber 15. The floor is 16. While they. 17. Many doctors

Câu hỏi :

///////////////////////////////////////////////

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

`13.` was made

Giải thích: Bị động quá khứ (ago): S + was/were + V(V3/V-ed).

`14.` had run/ came

Giải thích: Quá khứ hoàn thành + by the time + mốc thời gian quá khứ.

`15.` cleaned

Giải thích: Bị động hiện tại (everyday): S + am/is/are + V(V3/V-ed).

`16.` were sleeping

Giải thích: Hành động đang diễn ra trong QK bị một hành động khác chen vào:

While + S + was/were Ving, S + V2/ed.

`17.` will be discovered.

Giải thích: Bị động tương lai đơn (soon): S + will + be + V(V3/V-ed).

`18.` is walking

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn có thể dùng để diễn tả sự việc có tính chất tạm thời, khác với thói quen hằng ngày.

`19.` hasn't finished/ be allowed

Giải thích: Hiện tại hoàn thành: S + has/have + V(V3/V-ed).

Bị động tương lai đơn: S + will (not) + be + V(V3/V-ed).

`20.` is being painted.

Giải thích: Bị động hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + V(V3/V-ed).

`21.` hadn't been dismissed.

Giải thích: Bị động quá khứ hoàn thành (would rather): S + had + been + V(V3/V-ed).

`22.` was giving/ realized.

Giải thích: Hành động đang diễn ra trong QK bị một hành động khác chen vào:

When + quá khứ tiếp diễn, quá khứ đơn.

`#Bright`

Thảo luận

-- Bạn giúp mik bài này với ạ
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4706041
-- `2` câu trả lời khác v biết ai đúng ai sai đây =))

Lời giải 2 :

`1.` was made

`*` CBĐ QKĐ : S + was/were + P2 by O

`2.` had run / came

`*` By the time + QKĐ , QKHT 

`3.` cleaned

`*` CBĐ HTĐ : S + am/is/are + P2 by O

`4.` were sleeping

`*` While + QKTD , QKĐ : hành động đang diễn ra , hành động khác chen vào

`5.` will be discorved

`*` CBĐ TLĐ : S + will be + P2 by O

`6.` is walking 

`*` today là dấu hiệu chia thì HTĐ : S + V(s/es) + .......

`7.` hasn't finished / be allowed

`*` yet là dấu hiệu chia thì HTHT : S + have/has + P2 ...

`*` tobe allowed + to V : được cho phép làm gì

`8.` is being painted

`*` at the moment là dấu hiệu chia thì HTTD ( CBĐ : S + am/is/are + being + P2 ..... )

`9.` didn't dismiss

`*` S + would rather S2 + V2/ed + .

`10.` had given / realized

`*` QKĐ : S + V2/ed + ......

`->` Hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ chia thì QKHT

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK