Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 35. When I came to school, everybody (be). 36. She...

35. When I came to school, everybody (be). 36. She gets used to (take).. 37. I suggest (use).... 38. You always (complain). 39. He wishes that he (work). 4

Câu hỏi :

;-; .......................................

image

Lời giải 1 :

`1.` was 

`*` When + QKĐ , QKTD :  hành động đang diễn ra , hành động khác chen vào

`2.` being taken

`*` Bị động : S + get(s) used to + being P2 : quen với việc được làm gì

`3.` using

`*` S + suggest + Ving : đề xuất làm gì

`4.` are always complaing

`*` Dùng để phàn nàn về một việc thường xuyên xảy ra , chia thì HTTD

`5.` had worked

`*` Ước quá khứ : S + wish(es) S + had P2

`6.` have been told

`*` many times chia thì HTHT ( CBĐ : S + have/has + been P2 by O )

`7.` is going to be

`*` TLG : S + am/is/are +  going + to V .......

`8.` has been sleeping / has slept

`*` for là dấu hiệu chia thì HTHT ( S + have/has + P2 + ..... )

`9.` is going to wash 

`*` TLG : S + am/is/are +  going + to V .......

Thảo luận

-- câu `2 `3` `4` hai đáp án khác nhau
-- câu 2 chia bị động như trên là đúng r đấy bn
-- câu 3 giống còn câu 4 gthik như trên bài
-- :<<<<<<<<<<<<<< idol em giỏi qúa:<>

Lời giải 2 :

`35.` was

`->` QKĐ (với động từ tobe): S `+` was`/`were `+` ....

`-` Dấu hiệu nhận biết: When I cam to school: được chia theo thì QKĐ `=>` câu này được chia theo thì QK

`36.` being taken

`->` Cấu trúc: S `+` get(s) `+` used to `+` being `+` V3`/`ed

`-` Get used to doing sth/ sth: Quen dần với việc gì đó `/` vấn đề nào đó

`37.` using

`->` Cấu trúc: S `+` suggest(ed) `+` Noun`/`Noun phrase`/`Ving

`-` suggest sth`/` doing sth: Đề xuất cái gì đó`/` làm việc gì đó

`38.` are always complaining 

`->` HTTD: S `+` am`/`is`/`are `+` Ving `+` ....

`-` Dấu hiệu nhận biết: always

`-` Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây khó chịu cho người nói

`39.` had worked

`->` Câu wish ở quá khứ: S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` had `+` V3`/`ed `+` ....

`->` Dấu hiệu nhận biết: but it's too late now `=>` but dùng để nói việc gì tương phản với việc gì, và hiện mệnh đề này được viết dướ ithi2 HTĐ `=>`me65nh đề phía trước đang nói về quá khứ

`40.` have been told

`->` HTHT bị động: S `+` have`/` has `+` been `+` V3`/`ed `+` (by `+` O).

`-` Dấu hiện nhận biết: so many times

`41.` is going to be

`->` Be going to: S `+` am`/`is`/`are `+` going to `+` Vinf `+`....

`-` Dấu hiện nhận biết: in a few minutes

`42.` has been sleeping `/` has slept

`->` HTHT tiếp diễn: S `+` have`/`has `+` been `+` Ving `+`... `/` HTHT: S `+` have`/`has `+` V3`/`ed `+`...

`-` Dấu hiệu nhận biết: for hours (for đều là dấu hiệu của HTHT và HTHT tiếp diễn nên câu này chia thì nào cũng được nha)

`43.` is going to wash

`->` Be going to: S `+` am`/`is`/`are `+` going to `+` Vinf `+`....

`-` Dấu hiệu nhận biết: He has just repaired the T.V set `=>` Hành động vừa xảy ra `=>` hành động tiếp theo sẽ xảy ra ở tương lai gần `=>` Be going to

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK