1. going (fancy + Ving: thích làm gì)
2. telling (avoid + Ving: tránh làm gì)
3. to come (would like + to V: muốn làm gì)
4. having (enjoy + Ving: thích làm gì)
5. talking (keep + Ving: tiếp tục làm gì)
6. to speak (to V: chỉ mục đích)
7. giving (mind + Ving: phiền làm gì)
8. to carry (help SO + to V: giúp ai đó)
9. cooking (finish + Ving: hoàn thành)
10. to study (decide + to V: quyết định làm gì)
11. waiting (dislike + Ving: không thích)
12. to come (ask + to V: yêu cầu)
13. to help (promise + to V: hứa)
14. to go (discuss + to V: thảo luận)
15. to bring (agree + to V: đồng ý)
16. to take (recommend + to V: khuyên)
17. to visit (hope + to V: hứa)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK