1. C building
- dream about + Ving: mơ về
2. A to be
- want + SO + to V: muốn ai đó ..
3. A making
- avoid + Ving: tránh làm gì
4. A to do
- what + to V: cái nào để
- Công thức chung: từ để hỏi + to V
5. A writing
- enjoy + Ving: thích làm gì
6. C to fly
- would like + to V: muốn làm gì
7. A smoking
- give up + Ving: từ bỏ làm gì
8. C to do
- to V: chỉ mục đích - để
9. A to buy
- decide + to V: quyết định làm gì
10. A to ride
- learn + to V: học cách để
11. A working
- mind + Ving: phiền làm gì
12. A to study
- expect + to V: mong đợi
13. A to run
- decide + to V: quyết định làm gì
14. B visiting
- think of + Ving: nghĩ về
15. B seeing
- look forward to Ving: mong đợi
16. A to get
- how + to V: cách làm gì
17. A to answer
- S + be + adj + (for SO) + to V
18. A to buy
- agree + to V: đồng ý làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK