$\text{1. }$likes (Nói về sở thích của ai đó => Dùng hiện tại đơn)/ plays (DHNB hiện tại đơn: often)
$\text{2. }$play (DHNB hiện tại đơn: every Thursday afternoon)
$\text{3. }$have (DHNB hiện tại đơn: often)
$\text{4. }$practice (DHNB hiện tại đơn: often)
$\text{5. }$don't drive (DHNB hiện tại đơn: every day)
$\text{6. }$plays (DHNB hiện tại đơn: usually)
$\text{7. }$buys (DHNB hiện tại đơn: often)
- Cấu trúc hiện tại đơn(V_thường):
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
$\textit{# Themoonstarhk}$
`Answer:`
`5.` likes - plays (often: DH thì Hiện tại đơn)
`6.` play (every Thursday afternoon: DH thì Hiện tại đơn)
`8.` has (often: DH thì Hiện tại đơn)
`17.` practice (often: DH thì Hiện tại đơn)
`21.` don't drive (every day: DH thì Hiện tại đơn)
`25.` plays (usually: DH thì Hiện tại đơn)
`28.` buys (often: DH thì Hiện tại đơn)
`->` Cấu trúc:
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK