1 . ate ( yesterday - QKĐ)
2 Dose/ drives / is ( HTĐ - câu nghi vấn )
3 bought ( last week - QKĐ )
4 went ( last summer holiday - QKĐ)
5 Do / swim / aren't ( HTĐ - câu nghi vấn )
6 saw ( last night - QKĐ )
7 do / drink ( some - HTĐ )
8 bite ( suddenly -HTĐ )
9 do / get up ( chỉ thời gian - HTĐ )
10 flew ( in 1903 - QKĐ )
__________________________________________________
cách dùng thì
1 .HTĐ ( the simple present tense ) : diễn tả 1 hành động , 1 sự việc thường xuyên xảy ra hoặc đc lập lại do thói quen
- FROM : câu khẳng định : S + $V_{s/es}$ ....
câu phủ định : S + don't/doesn't + V ....
câu nghi vấn : Do/Does + S + V .... ?
2 . QKĐ ( the simple past tense ) : diễn tả hành động đã bắt đầu và kết thúc ở 1 thời điểm , thời gian rõ ràng trong quá khứ
- FROM : câu khẳng định : S + $V_{ed}$ / $P_{1}$
câu phủ định : S + didn't + V
câu nghi vấn : Did + S + V
__________________________________
hớt
choa xin hay nhat nhoa ^3^~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK