Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg câu hỏi 4705679 - hoctapsgk.com

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg câu hỏi 4705679 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg

image

Lời giải 1 :

`1.` has driven

`-` Chủ ngữ "Bo" - Chỉ một người `->` Đi với "has" (số ít)

`-` drive (V-inf) `->` drove (V2) `->` driven (VpII)

`2.` have worked

`-` Chủ ngữ "they" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều `->` Đi với "have" 

`-` "work" là động từ theo quy tắc `->` Đi với "-ed"

`3.` have seen

`-` Chủ ngữ "we" là chủ ngữ ngôi thứ nhất `->` Đi với "have"

`-` see (V-inf) `->` saw (V2) `->` seen (VpII)

`4.` has had

`-` Chủ ngữ "he" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít `->` Đi với "has"

`-` have (V-inf) `->` had (V2) `->` had (VpII)

`5.` have washed

`-` Chủ ngữ "And and Don" - Chỉ 2 người `->` Đi với "have"

`6.` has wanted 

`-` Chủ ngữ "Kathy" - Chỉ một người `->` Đi với "has"

`7.` has given

`-` Chủ ngữ "Mel" - chỉ một người `->` Đi với "has"

`-` give (V-inf) `->` gave (V2) `->` given (VpII)

`8.` have forgotten 

`-` Chủ ngữ "I" - Ngôi thứ nhất `->` Đi với "have"

`-` forget (V-inf) `->` forgot (V2) `->` forgotten (VpII)

`9.` have lost

`-` Chủ ngữ "they" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều `->` Đi với "have"

`-` lose (V-inf) `->` lost (V2) `->` lost (VpII)

`10.` has been

`-` Chủ ngữ "Jack" - Một người `->` Đi với "has"

`-` be (V-inf) `->` was/were (V2) `->` been (VpII) 

`-` Cấu trúc thì HTHT:

`( + )` S + have/has + VpII + O

`( - )` S + haven't/hasn't + VpII + O

`( ? )` Have/Has + S + VpII + O? 

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\textit{^ ChieyewCucCuk ^}$

$\textit{1. Has driven}$

$\textit{2. Have worked}$

$\textit{3. Have seen}$

$\textit{4. Has had}$

$\textit{5. Have washed}$

$\textit{6. Have wanted}$

$\textit{7. Have given}$

$\textit{8. Have  forgotten}$

$\textit{9. Have lost}$

$\textit{n10. Have been}$

$\rightarrow$ Tất cả đều chia ở thì HTTH:

* Cấu trúc: (+) S + have/has + Ved/V3 + (O)

                  (-) S + haven't/hasn't + Ved/V3 +(O)

                  (?) Have/Has + S + Ved/V3 +(O)? > Yes, S + have/has

                                                                        > No, S + haven't/hasn't

* DHNB: just, so far, up to present, lately, never, ever,...

                                   $- #Chúc bạn học tốt! -$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK