`25`. has taken
`26`. have finished
`27`. Have - eaten (Dấu hiệu: ever (adv.) từng)
`28`. hasn't come (Dấu hiệu "for a long time: trong một thời gian dài")
`29`. have worked (Dấu hiệu "for three years: được ba năm")
`30`. Have - been (Dấu hiệu: ever (adv.) từng)
`31`. haven't done (Dấu hiệu: yet (adv.) chưa)
`32`. have just seen - has - done (Dấu hiệu: just (adv.) vừa mới ; already (adv.) rồi)
`33`. have - decided (Dấu hiệu: just (adv.) vừa mới)
`34`. has been (Dấu hiệu: "for seven hours: được bảy giờ")
`35`. hasn't had (Dấu hiệu "for a long time: trong một thời gian dài")
`36`. hasn't played (Dấu hiệu: since last year: từ năm ngoái)
`37`. haven't had (Dấu hiệu "since Thursday: từ thứ Năm")
`38`. haven't seen (Dấu hiệu "for five years: được năm năm")
`39`. have - realized (Dâu shiệu : just (adv.) vừa mới)
-----------
*Thì hiện tại hoàn thành:
-> Diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và vẫn kéo dài đến hiện tại, thậm chí tương lai.
-> Diễn tả hành đôgnj xảy ra trong quá khứ và kết quả còn lưu lại ở hiện tại.
( + ) S + have/has + Vpp
( - ) S + have/has + not + Vpp
( ? ) (WH-words) + have/has + S + Vpp?
+, I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : have
+, She/ He/ It/ Danh từ số ít : has
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK