1. goes
2. is raining
3. is running
4. goes
5. have learnt
6. meet
7. is doing
8. will meet
9. don't usually go
10. swam
11. will come
12. aren't
13. are learning
14. will go
15. What did you do yesterday?
16. go
17. helping
18. went
19. watching
20. are
Cấu trúc thì HTĐ
Với động từ tobe
(+) S + am/is/are + O/adj
(-) S + am/is/are not + O/adj
(?) Am/Is/Are + S + O/adj?
Với động từ thường
(+) S + V(s,es) + O
(-) S + don't/doesn't + V + O
(?) Do/Does + S + O?
Dấu hiệu : every, always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never,...
Cấu trúc thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving + O
(-) S + am/is/are + not + Ving + O
(?) Am/is/are + S + Ving + O?
Dấu hiệu: now, at the moment, at this time, at present, look, listen, keep silent, stand up,.....
Cấu trúc thì QKĐ
Với tobe
(+) S + was/were + O
(-) S + was/were + not + O
(?) Was/Were + S + O?
Với V
(+) S + V(c2/ed) + O
(-) S + didn't + V + O
(?) Did + S + V + O?
Dấu hiệu: ago, in the past, yesterday, last,....
Thì TLĐ
(+)S + will + V + O
(-) S + won't + V + O
(?) Will + S + V + O?
Dấu hiệu: tonight, tomorrow, in the future, soon, next, .......
Thì HTHT
(+) S + have/has + V(c3/ed) + O
(-) S + haven't/hasn't + V(c3/ed) + O
(?) Have/Has + S + V(c3/ed) + O?
Dấu hiệu: since, for, until now, yet, ever,....
Can + Vnt
Suggest + Ving
What about + Ving
`1`.goes
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `1 , 4 , 6` )
`\rightarrow` `DHNB` : often
`2`.is raining
`\rightarrow` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing ( `2 , 3 , 7 , 13` )
`\rightarrow` `DHNB` : now ( `2 , 7 , 13` )
`3`.is running
`\rightarrow` `DHNB` : Look !
`4`.goes
`\rightarrow` `DHNB` : every
`5`.have learnt
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`\rightarrow` `DHNB` : for
`6`.meet
`\rightarrow` `DHNB` : always
`7`.is doing
`8`.will meet
`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V ( `8 , 11 , 14` )
`\rightarrow` `DHNB` : next ( `8 , 11` )
`9`.doesn't usually go
`\rightarrow` Thì HTĐ ( PĐ ) : S + don't / doesn't + V
`\rightarrow` `DHNB` : usually
`10`.was swimming
`\rightarrow` Thì QKTD : S + was / were + V-ing
`\rightarrow` `DHNB` : at this time yesterday
`11`.will come
`12`.aren't
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe - PĐ ) : S + isn't / 'm not / aren't + adj / n
`\rightarrow` Vì " They " là chủ ngữ số nhiều `=>` Dùng " aren't "
`13`.are learning
`14`.will go
`\rightarrow` `DHNB` : tomorrow
`15`.did ... do ?
`\rightarrow` Thì QKĐ ( NV ) : Did + S + V ?
`\rightarrow` `DHNB` : yesterday
`16`.go
`\rightarrow` S + can / can't + V-inf : Có thể / Không thể làm gì
`17`.helping
`\rightarrow` S + suggest + V-ing : Đề nghị / Gợi ý
`18`.went
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` `DHNB` : yesterday
`19`.watching
`\rightarrow` What about + V-ing ? : Hỏi ý kiến
`20`.are
`\rightarrow` There are + số lượng + N đếm được + ( in somewhere ) : Nói về số lượng
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK