Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. He often (go). 2. It (rain) 3. Look! A...

1. He often (go). 2. It (rain) 3. Look! A man (run)... 4. She (go).. 5. You (learn).. 6. I always (meet) 7. He (do). S. He (meet). to school on foot. very

Câu hỏi :

Giúp mình với ạaaa,mình cảm ơn

image

Lời giải 1 :

1. goes

2. is raining

3. is running

4. goes

5. have learnt

6. meet

7. is doing

8. will meet

9. don't usually go

10. swam

11. will come

12. aren't

13. are learning

14. will go

15. What did you do yesterday?

16. go

17. helping

18. went

19. watching

20. are 

Cấu trúc thì HTĐ

Với động từ tobe

(+) S + am/is/are + O/adj

(-) S + am/is/are not + O/adj

(?) Am/Is/Are + S + O/adj?

Với động từ thường

(+) S + V(s,es) + O

(-) S + don't/doesn't + V + O

(?) Do/Does + S + O?

Dấu hiệu : every, always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never,...

Cấu trúc thì HTTD

(+) S + am/is/are + Ving + O

(-) S + am/is/are + not + Ving + O

(?) Am/is/are + S + Ving + O?

Dấu hiệu: now, at the moment, at this time, at present, look, listen, keep silent, stand up,.....

Cấu trúc thì QKĐ

Với tobe

(+) S + was/were + O

(-) S + was/were + not + O

(?) Was/Were + S + O?

Với  V

(+) S + V(c2/ed) + O

(-) S + didn't + V + O

(?) Did + S + V + O?

Dấu hiệu: ago, in the past, yesterday, last,....

Thì TLĐ

(+)S + will + V + O

(-) S + won't + V + O

(?) Will + S + V + O?

Dấu hiệu: tonight, tomorrow, in the future, soon, next, .......

Thì HTHT

(+) S + have/has + V(c3/ed) + O

(-) S + haven't/hasn't + V(c3/ed) + O

(?) Have/Has + S + V(c3/ed) + O?

Dấu hiệu: since, for, until now, yet, ever,....

Can + Vnt

Suggest + Ving

What about + Ving

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1`.goes

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `1 , 4 , 6` )

`\rightarrow` `DHNB` : often

`2`.is raining

`\rightarrow` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing ( `2 , 3 , 7 , 13` )

`\rightarrow` `DHNB` : now ( `2 , 7 , 13` )

`3`.is running

`\rightarrow` `DHNB` : Look !

`4`.goes

`\rightarrow` `DHNB` : every

`5`.have learnt

`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + VpII

`\rightarrow` `DHNB` : for

`6`.meet

`\rightarrow` `DHNB` : always

`7`.is doing 

`8`.will meet

`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V ( `8 , 11 , 14` )

`\rightarrow` `DHNB` : next ( `8 , 11` )

`9`.doesn't usually go

`\rightarrow` Thì HTĐ ( PĐ ) : S + don't / doesn't + V

`\rightarrow` `DHNB` : usually

`10`.was swimming

`\rightarrow` Thì QKTD : S + was / were + V-ing

`\rightarrow` `DHNB` : at this time yesterday

`11`.will come

`12`.aren't

`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe - PĐ ) : S + isn't / 'm not / aren't + adj / n

`\rightarrow` Vì " They " là chủ ngữ số nhiều `=>` Dùng " aren't "

`13`.are learning

`14`.will go

`\rightarrow` `DHNB` : tomorrow

`15`.did ... do ?

`\rightarrow` Thì QKĐ ( NV ) : Did + S + V ?

`\rightarrow` `DHNB` : yesterday

`16`.go

`\rightarrow` S + can / can't + V-inf : Có thể / Không thể làm gì

`17`.helping

`\rightarrow` S + suggest + V-ing : Đề nghị / Gợi ý

`18`.went

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` `DHNB` : yesterday

`19`.watching

`\rightarrow` What about + V-ing ? : Hỏi ý kiến

`20`.are

`\rightarrow` There are + số lượng + N đếm được + ( in somewhere ) : Nói về số lượng

`\text{# TF}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK