Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. The children prefer ( watch) TV to ( read)...

1. The children prefer ( watch) TV to ( read) books. 2. The boys like ( play) games but hate ( do) lessons. 3. Would you like ( go) now or shall we wait till t

Câu hỏi :

1. The children prefer ( watch) TV to ( read) books. 2. The boys like ( play) games but hate ( do) lessons. 3. Would you like ( go) now or shall we wait till the end? 4. I cant find my favorite book. You ( see) it? 5. We used ( dream) of a television set when we (be) small. 6. Would you mind ( show ) me how ( send) an email? 7. He always think about (go) swimming. 8. She dislikes (do) a lot of housework. 9. My children enjoy ( read) books. 10. She looked forward to (see) you.

Lời giải 1 :

Bài làm:

1. watching/reading  ( prefer+V_ing+to V_ing)

2. playing/to play      ( like+V_ing/to V )

   doing/to do           ( hate+V_ing/to V )

3.  to go                    ( would you like+to V )

4. Have....seen           ( S+have/has+PII.... )

5. to dream/were      ( used+to V )

6. showing                ( Would you mind+V_ing )

    to spend               ( how+to V )

7. going                    ( think about+V_ing )

8. doing                    ( dislikes+V_ing )

9. reading                 ( enjoy+V_ing )

10. seeing                 ( looked forward+to V_ing )

           #nguyenhuong5061 

    

Thảo luận

-- Xin TLHN cho nhóm ạ
-- bn oi
-- sao á bạn

Lời giải 2 :

`1.` watching - reading

`-` Cấu trúc: prefer(s) doing sth to doing sth: thích làm gì hơn việc gì

`2.` playing - doing

`-` Cấu trúc: like doing sth: thích thứ gì >< hate doing sth: ghét thứ gì 

`-` but: nhưng - Chỉ mối quan hệ tương phản

`3.` to go

`-` Cấu trúc: Would you like to do sth: Bạn có muốn làm gì...?

`4.` Have...seen

`-` Diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm ko xác định trong QK

`->` Thì HTHT

`( ? )` Have/Has + S + VpII + O?

`-` Chủ ngữ "you" - Ngôi thứ 2`->` Đi với "have" 

`-` see (V-inf) `->` saw (V2) `->` seen (VpII)

`5.` to dream - were

`-` Cấu trúc: used to do sth: đã từng làm gì thường xuyên trong QK nhưng giờ thì ko.

`-` Mệnh đề quá khứ `-` When  + QKD = When + S + V-ed + O

`-` Chủ ngữ "we" là chủ ngữ ngôi thứ nhất `->` Đi với were

`6.` showing - to send

`-` Cấu trúc: Would you mind doing sth: Bạn có phiền làm gì đó ko?

`-` Cấu trúc: How to do sth: cách để làm gì.

`7.` going

`-` Cấu trúc: think about doing sth: quyết định làm gì (suy ngẫm cho tương lai)

`8.` doing

`-` Cấu trúc: dislikes doing sth: ko thích làm gì

`9.` reading

`-` Cấu trúc: enjoy doing sth: thích làm gì 

`10.` seeing

`-` Cấu trúc: look(s) forward to doing sth: mong chờ, hào hứng về việc gì 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK