Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 A. Choose for or since. 1. I've worked her for/since...

A. Choose for or since. 1. I've worked her for/since 6 years. 2. He has lived in Berlin for/since three months. 3. Florencia has studied English for/since

Câu hỏi :

giải giúp mik vs ạaaaaaaaaaaaaaaaaaa

image

Lời giải 1 :

`A`

`-` for+ khoảng TG

`-` since+ mốc TG

`1`. for

`2`. for

`3`. since

`4`. for

`5`. for

`B`

`1`. yet

`-` yet: dùng trong câu nghi vấn, câu phủ định

`-` Cuối câu có dấu chấm hỏi `=>` Đây là câu nghi vấn `=>` dùng "yet"

`2`. already

`-` already: dùng để diễn tả hành động xảy ra ở QK không có thời gian xác định

`3`. already

`4`. just `-` yet

`-` just: dùng để diễn tả hành động vừa mới xảy ra

`-` có "hasn't" `=>` Đây là câu phủ định `=>` dùng "yet"

Thảo luận

-- đậu xanh ._.
-- mình ko tắt tb đc ạ .-.
-- bỏ theo dõi gần chục lần là hết tb ạ::)
-- ko đc ;-;
-- ròi thế coi như hòa và hẹn ko gặp lại pp
-- mà trc t lm j m vs thk nhân kể lại t nghe t ko nhớ thật .-. `->` đ nhớ m lm việc j, nhma lại nhớ t là nyc nó:)???
-- mắ xàm lol ít th nha rảnh vãi lít=)
-- đ mún nch nx thì mắc j vào ib t=) hề....

Lời giải 2 :

`1.` 

`1.` for

`-` 6 years = 6 năm - khoảng thời gian `->` Đi với for

`2.` for

`-` three months = 3 tháng - khoảng thời gian `->` Đi với for

`3.` since

`-` she was 7 years old. - mệnh đề chi thời gian trong QK = mốc thời gian (khi cô ấy 7 tuổi) `->` Đi với since

`4.` for

`-` 12 hours - 12 tiếng `->` khoảng thời gian `->` Đi với for

`5.` for

`-` months - Thêm "s" `->` Số nhiều `->` Nhiều tháng `-` khoảng thời gian `->` Đi với for 

`-` Công thức:

`-` for + khoảng thời gian (months, số đếm + month/year/hour/... + "-s", ...) 

`-` since + mốc thời gian (last + month/year/hour/..., mệnh đề quá khứ đơn,...)

`B.` 

`1.` yet

`-` Vị trí cần điền là ở cuối câu `+` Đây là câu nghi vấn `->` yet (chưa) 

`-` Bạn đã học tất cả các thì của động từ chưa?

`2.` already

`-` Vị trí của "already" có thể đứng ở trước V thường (VpII) trong thì HTHT.

`-` already: hành động xảy ra thời gian không xác định trong QK. 

`-` Susan đã đến thăm London. Cô ấy đã đến đây 2 lần rồi (thời gian chưa xác định)

`3.` already

`-` Họ đã đến qua chuyến đi của họ từ Puerto đến Rico. 

`4.` just - yet

`-` "Just" có thể đứng ở vị trí trước V thường (VpII) - just: vừa mới (hành động, sự việc vừa mới xảy ra)

`-` Vị trí của từ cần điền ở cuối câu + Đây là câu phủ định `->` Dùng "yet" ("yet" chỉ có thể dùng trong câu nghi vấn hoặc phủ định, ko dùng trong thể khẳng định) 

`-` Nico vừa mới học cho bài kiểm tra, nhưng anh vẫn chưa làm nó. 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK