ɪ.
𝟷. ɪ sᴛᴜᴅʏ ʟᴏᴛs ᴏғ ᴅɪғғᴇʀᴇɴᴛ ᴋɪɴᴅs ᴏғ ᴄᴜʟᴛᴜʀᴇ ᴀʀᴏᴜɴᴅ ᴇᴜʀᴏᴘᴇ.
𝟸. ᴍʏ ғᴀᴠᴏʀɪᴛᴇ sᴜʙᴊᴇᴄᴛ ɪs ᴀʀᴛ.
𝟹. ɪ ᴡᴀᴛᴄʜ ᴛᴠ ᴡʜᴇɴᴇᴠᴇʀ ɪ ʜᴀᴠᴇ ᴛɪᴍᴇ.
𝟺. ɪ ᴄʜᴀᴛ ᴡɪᴛʜ ᴍʏ ғʀɪᴇɴᴅs ᴀᴛ ʀᴇᴄᴇss.
𝟻. ɪ ᴜsᴜᴀʟʟʏ ʀᴇᴀᴅ ɴᴏᴠᴇʟ ᴀғᴛᴇʀ sᴄʜᴏᴏʟ.
ɪɪ.
𝟷. ɢᴏᴇs
𝟸. ɪs ʀᴀɪɴɪɴɢ
𝟹. ɪs ʀᴜɴɴɪɴɢ
𝟺. sᴡɪᴍ
𝟻. ɪs ᴄᴏᴏᴋɪɴɢ
𝟼. ᴡɪʟʟ ʏᴏᴜ ᴅᴏ
𝟽. ᴡɪʟʟ ʙᴇ
𝟾. ᴡᴏɴ'ᴛ ɢᴏ
𝟷𝟸. ᴛᴏ ᴅʀɪɴᴋ
𝟷𝟹. ɪs ʜᴇ ᴅᴏɪɴɢ
ɪɪɪ.
𝟷𝟺. ʜᴏᴀ ɪs ᴛʜᴇ ᴍᴏsᴛ ɪɴᴛᴇʟʟɪɢᴇɴᴛ ɢɪʀʟ/sᴛᴜᴅᴇɴᴛ ɪɴ ᴍʏ ᴄʟᴀss.
𝟷𝟻. ʜᴏᴀ ɪs ᴛʜᴇ sᴀᴍᴇ ᴀɢᴇ ᴀs ʟᴀɴ.
𝟷𝟼. ᴛʜᴇ ʀᴇᴅ ᴄᴀʀ ɪs ᴍᴏʀᴇ ᴇxᴘᴇɴsɪᴠᴇ ᴛʜᴀɴ ᴛʜᴇ ʙʟᴀᴄᴋ ᴄᴀʀ.
𝟷𝟽. ʜᴏᴡ ᴍᴜᴄʜ ɪs ʏᴏᴜʀ ʙɪᴋᴇ?
𝟷𝟾. ᴡʜᴀᴛ ɪs ʏᴏᴜʀ ᴅᴀᴛᴇ ᴏғ ʙɪʀᴛʜ?
𝟷𝟿. ʜᴏᴡ ᴍᴀɴʏ ᴋɪʟᴏɢʀᴀᴍs ᴏғ ᴍᴀɪ?
𝟸𝟶. ᴛʀᴜɴɢ ᴡᴀs ᴀʙsᴇɴᴛ ᴀᴛ sᴄʜᴏᴏʟ ʟᴀsᴛ sᴜɴᴅᴀʏ.
I-
1) I study about features of the Earth.
2) My favourite subject is Literature.
3) I'm reading love stories.
4) I'm eating fast-foods.
5) I watch TV after school.
II-
1) go 2) is raining 4) is running 5) swim 9) is cooking 10) will you/do
10) will be 11) will be/ won't go 12) drinking 13) Is/ doing
III-
14) Hoa is the most intelligent in my class.
15) Hoa is the same age as Lan.
16) The red car is more expensive than the black car.
17) How much is your bike?
18) What time were you born?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK