Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I. Trả lời câu hỏi về bản thân. 1. What...

I. Trả lời câu hỏi về bản thân. 1. What do you study in Geography? _______________________________ 2. What is your favorite subject? __________________________

Câu hỏi :

I. Trả lời câu hỏi về bản thân. 1. What do you study in Geography? _______________________________ 2. What is your favorite subject? _______________________________ 3. What do you do in your free time? _______________________________ 4. What do you do at recess? _______________________________ 5. What do you usually do after school? _______________________________ II.Chia động từ trong ngoặc. 1. He often ___________ (go) to school on foot. 2. It ____________ (rain) very hard now. 4. Look! A man ____________ (run) after the train. 5. He can’t (swim)_______________. 9. Mother __________ (cook) some food in the kitchen at the moment. 10. What _______( you/do) _________ in the future? 10. I hope she (be) _________ a famous singer one day. 11. Tomorrow (be) __________. We (not go) __________ to school. 12. Would you like (drink) ______________ some milk? 13. ______ he _____ (do) morning exercises now? III.Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 14. . Noone in my class is more intelligent than Hoa. Hoa __________________________________________ 15. Lan is 13 years old. Hoa is 13 years old Hoa is the ____________________________________ 16. The black car is cheaper than the red car. The red car________________________________________ 17. What is the price of your bike? How__________________________________? 18. When were you born? What __________________________________ 19. What is Mai’s weight? How _________________________________ 20. Trung didn’t go to school last Saturday. Trung was___________________________

Lời giải 1 :

ɪ.

𝟷. ɪ sᴛᴜᴅʏ ʟᴏᴛs ᴏғ ᴅɪғғᴇʀᴇɴᴛ ᴋɪɴᴅs ᴏғ ᴄᴜʟᴛᴜʀᴇ ᴀʀᴏᴜɴᴅ ᴇᴜʀᴏᴘᴇ.

𝟸. ᴍʏ ғᴀᴠᴏʀɪᴛᴇ sᴜʙᴊᴇᴄᴛ ɪs ᴀʀᴛ.

𝟹. ɪ ᴡᴀᴛᴄʜ ᴛᴠ ᴡʜᴇɴᴇᴠᴇʀ ɪ ʜᴀᴠᴇ ᴛɪᴍᴇ.

𝟺. ɪ ᴄʜᴀᴛ ᴡɪᴛʜ ᴍʏ ғʀɪᴇɴᴅs ᴀᴛ ʀᴇᴄᴇss.

𝟻. ɪ ᴜsᴜᴀʟʟʏ ʀᴇᴀᴅ ɴᴏᴠᴇʟ ᴀғᴛᴇʀ sᴄʜᴏᴏʟ.

ɪɪ.

𝟷. ɢᴏᴇs

𝟸. ɪs ʀᴀɪɴɪɴɢ

𝟹. ɪs ʀᴜɴɴɪɴɢ

𝟺. sᴡɪᴍ

𝟻. ɪs ᴄᴏᴏᴋɪɴɢ

𝟼. ᴡɪʟʟ ʏᴏᴜ ᴅᴏ

𝟽. ᴡɪʟʟ ʙᴇ

𝟾. ᴡᴏɴ'ᴛ ɢᴏ 

𝟷𝟸. ᴛᴏ ᴅʀɪɴᴋ

𝟷𝟹. ɪs ʜᴇ ᴅᴏɪɴɢ

ɪɪɪ.

𝟷𝟺. ʜᴏᴀ ɪs ᴛʜᴇ ᴍᴏsᴛ ɪɴᴛᴇʟʟɪɢᴇɴᴛ ɢɪʀʟ/sᴛᴜᴅᴇɴᴛ ɪɴ ᴍʏ ᴄʟᴀss.

𝟷𝟻. ʜᴏᴀ ɪs ᴛʜᴇ sᴀᴍᴇ ᴀɢᴇ ᴀs ʟᴀɴ.

𝟷𝟼. ᴛʜᴇ ʀᴇᴅ ᴄᴀʀ ɪs ᴍᴏʀᴇ ᴇxᴘᴇɴsɪᴠᴇ ᴛʜᴀɴ ᴛʜᴇ ʙʟᴀᴄᴋ ᴄᴀʀ.

𝟷𝟽. ʜᴏᴡ ᴍᴜᴄʜ ɪs ʏᴏᴜʀ ʙɪᴋᴇ?

𝟷𝟾. ᴡʜᴀᴛ ɪs ʏᴏᴜʀ ᴅᴀᴛᴇ ᴏғ ʙɪʀᴛʜ?

𝟷𝟿. ʜᴏᴡ ᴍᴀɴʏ ᴋɪʟᴏɢʀᴀᴍs ᴏғ ᴍᴀɪ?

𝟸𝟶. ᴛʀᴜɴɢ ᴡᴀs ᴀʙsᴇɴᴛ ᴀᴛ sᴄʜᴏᴏʟ ʟᴀsᴛ sᴜɴᴅᴀʏ.

Thảo luận

Lời giải 2 :

I-

1) I study about features of the Earth.

2) My favourite subject is Literature.

3) I'm reading love stories.

4) I'm eating fast-foods.

5) I watch TV after school.

II-

1) go     2) is raining   4) is running  5) swim  9) is cooking  10) will you/do

10) will be  11) will be/ won't go  12) drinking  13) Is/ doing  

III-

14) Hoa is the most intelligent in my class.

15) Hoa is the same age as Lan.

16) The red car is more expensive than the black car.

17) How much is your bike?

18) What time were you born?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK