Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 4. Fill in the blank with suitable form of past...

4. Fill in the blank with suitable form of past verb 1. Yesterday ........ Monday. I ....... at school. 2. Mom and Dad 3. The weather.... 4. ......... he f

Câu hỏi :

Ét ô ét ét ô ét cứu cứu

image

Lời giải 1 :

`-` Past verb of tobe (V2 của tobe) = was/were 

`-` be (V-inf) `->` was/were (V1=2) `->` been (VpII)

`-` Was đi với những chủ ngữ số ít (ko đếm được) + I, he, she, it (Chỉ một người, một sự vật, một hiện tượng,...) 

`-` Were đi với những chủ ngữ số nhiều + You, we, they (Chỉ từ 1 hoặc 2 người trở lên..) 

`-` Cấu trúc:

`( + )` S + was/were + N/adj/... + O

`( - )` S + wasn't/weren't + N/adj/... + O

`( ? )` Was/Were + S + N/adj/... + O?

`ANS:` Yes, S + was/were

          No, S + wasn't/weren't + O 

`1.` was - was

`-` Yesterday - Ngày hôm qua `->` Đi với "was" 

`-` I - Tôi - Chỉ một người `->` Đi với "was" (có trong quy tắc)

`2.` were 

`-` Chủ ngữ "Mom and Dad" - Mẹ và Bố - Chỉ 2 người `->` Đi với tobe "were" (Đại từ thay thế là "they" và ở vế sau thì nó đi với "were") 

`3.` was

`-` The weather - Thời tiết `->` Đi với "was" (ko đếm được) 

`4.` Was

`-` Chủ ngữ "he" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít `->` Đi với "was" (có trong quy tắc)

`5.` was

`-` Chủ ngữ "she" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít`->` Đi với "was" (có trong quy tắc)

`6.` was

`-` Chủ ngữ "I" đi với  tobe "was" (có trong quy tắc)

`7.` Were

`-` Chủ ngữ "you" đi với tobe "were" (có trong quy tắc)

`8.` was

`9.` Were

`-` Chủ ngữ "they" - Ngôi thứ 3 số nhiều `->` Đi với "were"

`10.` was

`-` Chủ ngữ "he" đi với tobe "was" - (Có thể thấy ở vế sau chủ ngữ "he" đi với tobe "was")

`11.` was

`-` Có "yes" `->` Chia thể khẳng định 

`12.` Was - wasn't 

`-` Chủ ngữ "it" đi với tobe "was"

`-` Có "No" `->` Chia thể phủ định

`13.` were - were

`14.` Were - weren't

`-` Chủ ngữ "Nine and Bill" - Chỉ 2 người `->` Đi với "were"

`-` Có "No" (Không) `->` Chia thể phủ định

`15.` Was - was

`-` Chủ ngữ "Jill" - Chỉ tên riêng của một người `->` Đi với "was"

`-` Chủ ngữ he - Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít `->` Đi với "was" (Có "Yes" - Có `->` Chia thể khẳng định) 

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. was/was

2. were

3. was

4. was

5. was

6. was

7. were

8. was

9. were

10. was

11. was

12. was/was

13. were/were

14. were/were

15. was

*Kiến thức "to be " thì quá khứ đơn :

_ I/He/She/It + was (not)

_ You/They + were (not)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK